Giáo án Hình học 7 tuần 7 tiết 13: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu thì ”

2. Kĩ năng: Biết minh họa một định lí bằng hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.

3. Thái độ: Bước đầu biết chứng minh định lí.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.

2. HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke, vở nháp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 7 tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 07
Tiết 13
Ngày soạn: 21/10/2007 
Ngày dạy: 24/10/2007
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu …thì…”
2. Kĩ năng: Biết minh họa một định lí bằng hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
3. Thái độ: Bước đầu biết chứng minh định lí.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.
2. HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke, vở nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
 a/ Thế nào là định lí ?
b/ Định lí gồm những phần nào ?
Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
c/ Giải BT 50/ 101 – SGK
Câu 2:
a/ Thế nào là chứng minh định lí
b/ Hãy minh họa định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” bằng hình vẽ, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lí đó
HS trả lời, làm bài tập
Bài 50/101 SGK:
a/ Nếu 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b/ a c
	 GT b c
 c
 a
 b
 KL a // b
O1; O2 đối đỉnh
 GT
 KL
O1 = O2
HS trả lời, làm bài tập
 2
 1
 3
 O
Chứng minh :
Ta có:
 O1+ O3 = 1800 (vì kề bù)
 O2+ O3=1800 (vì kề bù)
O1+ O3 = O2+ O3
 = 180 0
O1 = O2 (đpcm)
Hoạt động : Luyện tập
GV treo bảng phụ: 
(Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu)
Bài 1
a/ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí ?
b/ Nếu là định lí hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi GT, KL bằng kí hiệu:
1.Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó.
2. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông.
3. Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bàng nửa số đo góc đó.
4. Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
GV treo bảng phụ cho HS sửa.
GV yêu cầu thêm: Phát biểu các định lí trên dưới dạng “ Nếu … thì …”
Bài 2 (bài 53 SGK)
Gọi HS đọc đề
GV gọi HS lên bảng làm câu a, b
GV treo bảng phụ có câu c cho HS lên điền:
HS làm theo nhóm
HS nhận xét sửa bài.
HS phát biểu:
1/ Nếu M là trung điểm của AB thì MA = MB = AB
2/ Nếu Om, On là tia phân giác của hai góc kề bù yOz và zOx thì mOn = 900
3/ Nếu Ot là phân giác của xOy thì: 
4/ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
Luyện tập:
Bài 1
1. Là định lí 
 // 	//
 A M B
GT M là trung điểm AB
KL MA = MB = AB
2. Là định lí 
 x
 m
 z
 n
 y
 O
 xOz và zOy kề bù
 Om là tia phân giác xOz
 On là tia phân giác zOy
 mOn = 900
 KL
 GT
3. Là định lí 
 O
 t
 y
 x
 Ot là tia phân giác xOy
 GT
xOt = tOy = xOy 
 KL
4. Là định lí c
 a A
b B
GT 
KL a // b
Bàøi 2 (bài 53 SGK)
 x’
 x
a/ y
 O
 y’
b/
 KL
 GT
 xx’ cắt yy’ tại O
 xOy = 900
 yOx’ = x’Oy’= y'Ox = 900
c/
1/ xOy+x'Oy = 1800 (2 góc kề bù)
2/ / 900 +x'Oy = 1800(theo giả thiết và căn cứ vào 1)
3/ x'Oy = 900(căn cứ vào2)
4/ x'Oy' = xOy (2 góc đối đỉnh)
5/ x'Oy' = 900(căn cứ vào giả thiết)
6/ y'Ox = x'Oy (2 góc đối đỉnh)
7/ y'Ox = 900(căn cứ vào 3)
d/ Có: xOy + yOx' = 1800 (vì kề bù)
 xOy = 900 (gt)
yOx' = 900
xOy' = xOy = 900 (đối đỉnh)
y'Ox = x'Oy = 900(đối đỉnh)
Hoạt động 3: Củng cố
Trong quá trình làm bài tập
Hoạt động : Hướng dẫn về nhà (1’)
 Chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn tập chương I
BTVN: 54, 55,56, 57/104 SGK
RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTIET13LT.doc