Giáo án Hình học 7 - Tuần 35 - Trường thcs Hưng Yên

Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác.

b. Kỹ năng:

 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình.

 - Vận dụng KT đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế.

c. Thái độ:

 - Tích cực, nghiêm túc trong học tập.

2.Chuẩn bị

 a.GV: Thước, compa, êke, thước đo góc.

 b.HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm; ôn tập C3.

 

doc15 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 35 - Trường thcs Hưng Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cáo và nhận xét
B. Bài tập:
Bài tập 4
a - d’
b - a’
c - b’
d - d’
Bài tập 5
a - b’
b - a’
c - d’
d - c’
Bài tập 63
GT
DABC có AC < AB
BD = BA
CE = CA
Kl
a. So sánh và AÊB
b. So sánh AD và AE
* Chứng minh:
 DABC có AC < AB (gt)
=> < (1)
( qhệ giữa cạnh và góc trong tam giác )
Xét DABD có AB = BD (gt)
=> DABD cân 
=> Â1= (t/c tg cân)
Mà = Â1 + (góc ngoài tg)
=> =Â1= (2)
Tương tự: Ê = (3)
Từ 1,2, 3 => < Ê
b. DADE có < Ê (CM trên)
=> AE < AD (qhệ giữa cạnh và góc tong tam giác )
 d. hướng dẫn về nhà
 - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương III
 - Làm bài tập 64,65 ( SGK - 87)
 - HD: Bài 64: áp dụng quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
e.Phần bổ sung
Trường thcs Hưng Yên
Ngày soạn:22/4/2013 	 Tuần 35 
Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG III
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: 
 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chương III 
b. Kỹ năng: 
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình.
 - Vận dụng KT đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế.
c. Thái độ: 
 - Tích cực, nghiêm túc trong học tập.
2.Chuẩn bị
a. GV: Thước, compa, êke, thước đo góc.
b. HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm; ôn tập C3.
3.Tiến trình dạy học
 a.Kiểm tra bài cũ
b.Bài mới
 HĐ1: Bài 67 
	- Yêu cầu HS đọc bài 64
- Yêu cầu HS làm bài tập 63 theo nhóm 4 (10')
- Hướng dẫn:
? Chỉ ra các đường xiên và hình chiếu
MN HN ? HP Vì sao 
? Muốn C/M ta c/m điều gì
? Làn thế nào để c/m 
? Áp dụng kiến thức nào để tính
- Gọi HS báo cáo, GV nhận xét, đánh giá và bổ sung, chuẩn hóa KT
- HS đọc bài 64
- HS chỉ trên hình
+ HN < HP (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
 + = 900
 + = 900
 < (qhệ giữa cạnh và góc đối diện).
 DMNP có MN < MP (gt)
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và nhận xét
Bài 64 ( SGK - 87 )
a. T.hợp là góc nhọn có 
 MN < MP (gt) 
=> HN < HP (q/hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
Trong DMNP có MN < MP (gt)
=> < (qhệ giữa cạnh và góc đối diện). 
D MHN có = 900
=> + = 900
DMHP có =900 => 
+ = 900
mà 
 hay 
b. TH: N là góc tù
(HS tự chúng minh)
HĐ2: Bài 67 
- Yêu cầu HS đọc bài 67
- Gọi HS vẽ hình và ghi GT + KL
- Yêu cầu HS làm bài tập 63 theo nhóm 6 (10')
- Hướng dẫn:
? Hãy vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh P của 2 tam giác MPQ và RPQ
? Diện tích của tam giác tính như thế nào
? 
- Gọi HS báo cáo
- GV nhận xét, đánh giá và bổ sung, chuẩn hóa KT
- HS đọc bài 67
- HS lên bảng làm
- 1 HS lên bảng vẽ
 =
 =
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và nhận xét
Bài 67 ( SGK - 87 )
GT
MNP
MR là đường trung tuyến, trọng tâm
KL
a) 
b) 
c) 
Diện tích của 3 tam giác QMN; QNP;QPM bằng nhau
* Chứng minh:
a) 
- Gọi HP là đường cao của 2 tam giác MPQ và RPQ. Ta có:
 (1)
b)
 - Gọi NH là đường cao của 2 tam giác MNQ và RNQ. Ta có
=(2
c) Hai tam giác RPQ và RNQ có chung đỉnh Q, hai cạnh RP và RN cùng nằm trên 1 đuờng thẳng nên chngs có chung chiều cao xuất phát từ Q, hai cạnh RP và RN bằng nhau, do đo ( 3)
- Từ 1, 2, 3 
Hoạt động 3: Bài tập 65 
- Yêu cầu HS đọc bài 65
- Yêu cầu HS làm bài tập 65 theo nhóm đôi 3 phút
- Hướng dẫn
? Nhắc lại bất đẳng thức tam giác
? Vẽ đuợc bao nhiêu tam giác có các độ dài như trên
c.Củng cố
GV chốt lại kiến thức
- HS đọc bài 65
- HS làm bài tập 65 theo nhóm đôi báo cáo và nhận xét.
- Độ dài 1 cạnh luôn lớn hơn hiệu độ dại 2 cạnhvà nhỏ hơn tổng độ dài 2 cạnh còn lại
- HS trình bày miệng 
- HS ghi nhớ
Bài 65 ( SGK - 87 )
- Có thể vẽ được các tam giác:
2cm, 3cm, 4cm
3cm, 4cm, 5cm
2cm, 4cm, 5cm
d. hướng dẫn về nhà
 - Ôn lại toàn bộ kiến thức từ đầu năm
 - Giờ sau ôn tập học kì II
 - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của học kì I và học kì II
e.Phần bổ sung
Trường thcs Hưng Yên
Ngày soạn:5/4/2014 	 Tuần 35 
Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
a. Mục tiêu:
a. Kiến thức: 
 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
 - Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
 b. Kỹ năng: 
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ôn tập cuối năm.
 b. Thái độ: 
 - Nghiêm túc tự giác trong học tập.
2.Chuẩn bị
 a.GV: bảng phụ ghi hệ thống kiến thức, thước kẻ, compa, êke
 b.HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm
3.Tiến trình dạy học
a.Kiểm tra bài cũ
b.Bài mới
Hoạt đông1: Lý thuyết 
- Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và nói rõ kiến thức nào đã học và điền vào dưới hình vẽ 
- Yêu cầu HS phát biểu các kiến thức liên quan đến hình vẽ đó 
- Quan sát bảng phụ và chỉ ra kiến thức liên quan và điền vào dưới hình vẽ
- Phát biểu định nghĩa hoặc tính chất liên quan đến hình vẽ
I. Lý thuyết 
Hai góc đối đỉnh
Đường trung trực của đoạn thẳng
Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song
Quan hệ ba đường thẳng song song
a // b; a // c => a // b // c
1 đt vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song
Tiên đề Ơ clit
2 đt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3
Hoạt động 2: Bài tập 
- Yêu cầu HS đọc bài 1
- Bài tập cho biết gì, yêu cầu gì
? Dùng dụng cụ nào để vẽ
? Làm thế nào để kẻ đt xx’, yy’
? Phát biểu tính chất của tiên đề ơ clit
? Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau, bù nhau
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 (10 phút)làm bài tập 1
- Gọi HS báo cáo. GV nhận xét, đánh giá và bổ sung, chuẩn hóa KT
- Yêu cầu HS đọc bài 2
? Vì sao a // b
? Tính như thế nào
Gợi ý: và có quan hệ như thế nào
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi (5 phút)làm bài tập 2
- Gọi HS báo cáo. 
c.củng cố
GV nhận xét, đánh giá và bổ sung, chuẩn hóa KT
- HS đọc bài tập 1
- HS trả lời
- Dùng ê ke
- Dùng êke kẻ xx’ vuông góc với đt a và yy’ vuông góc với b 
- HS phát biểu
- HS làm bài tập 1 theo nhóm
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và nhận xét
- HS đọc bài 2
- Vì a và b cùng // NM
 = 1800 - 
- 2 góc bù nhau
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và nhận xét
II. Bài tập
Bài 1:
a) - Dùng êke đặt sao cho 1 cạnh góc vuông qua điểm M, cạnh góc vuông còn lại trùng với đt a
- Kẻ MH 
- Phần còn lại làm tương tự
b) 
c)( 2 góc slt)
 ( 2 góc đối đỉnh)
-
Bài 2:
a)
 - Vì a và b cùng // NM
- và là hai góc trong cùng phía bù nhau
 = 1800 - 
= 1800- 500 = 1300
Ngày .thángnăm 2014
Duyệt của tổ bộ môn
 d. hướng dẫn về nhà 
 - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương II
 - Làm bài tập 3
e.Phần bổ sung
Trường thcs Hưng yên
Ngày soạn 5/14/2014	Tuần 36
Tiết 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM 
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: 
 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về tam giác
 - Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
b. Kỹ năng: 
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ôn tập cuối năm.
 c. Thái độ: 
 - Nghiêm túc tự giác trong học tập.
2.Chuẩn bị
 - GV: bảng phụ ghi hệ thống kiến thức, thước kẻ, compa, êke
 - HS: Thước thẳng, compa, êke.
3.Tiến trình dạy học
a.Kiểm tra bài cũ
HĐ1: Lý thuyết
	- Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức về tam giác
	- Đồ dùng: 
	- Các bước tiến hành:
? Phát biểu định lý tổng 3 góc trong 1 tam giác
? Hãy thể hiện bằng hệ thức
? Góc ngoài của tam giác là gì
? Tính chất góc ngoài của tam giác
? Thế nào là 2 tam giác bằng nhau
? Nêu các TH bằng nhau của tam giác
? Nêu các Th bằng nhau của tam giác vuông
? Thế nào là tam giác cân
? Tính chất của tam giác cân
? Phát biểu nội dung định lý pitago
- HS phát biểu
- HS trình bày miệng
- HS trình bày
- HS phát biểu
- Có các cạnh các góc tương ứng bằng nhau
- HS trình bày
- HS nêu 4 TH bằng nhau
- Là tam giác có 2 cạnh bằng nhau
- 2 góc ở đáy bằng nhau
- Trong 1 tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông
A. Lý thuyết
1. Tổng 3 góc trong 1 tam giác
2. Góc ngoai của tam giác
 là gócc ngoại của tam giác ABC: 
3. Các TH bằng nhau của tam giác
TH1: c.g.c; TH2: c.c.c
TH3: g.c.g
4. Các TH bằng nhau của tam giác vuông
TH1: ch - cgv
TH2: ch - gn
TH3: cgv - gn
TH4: 2cgv
5. Tam giác cân
- Tam giác ABC cân tại A
( AB = AC )
- 
6. Định lý pi ta go
AC2= AB2 + BC2
 HĐ2: Bài tập 
	- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức trên vào làm bài tập
	- Đồ dùng: Thước thẳng, êke
	- Các bước tiến hành: 
? Yêu cầu HS đọc bài tập 4
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT + Kl
- Hướng dẫn:
? Để CE = OD ta chứng minh điều gì 
? Hai tam giác trên có yếu tố nào bằng nhau
? Muốn chứng minh CE CD ta làm như thế nào
? Chứng minh = 900 như thế nào
? Nêu cách chứng minh CA = CB
? Hai tam giác trên có yếu tố nào bằng nhau
c.Củng cố
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2
- Gọi HS báo cáo. GV nhận xét, đánh giá và bổ sung, chuẩn hóa KT
- HS đọc bài tập 4
- 1 HS lên bảng làm
- HS nêu
 CE = OD 
 DOE = ECD
 , DE cạnh chung
- HS nêu
 CE CD
 = 900
; = 900
- HS nêu
 CB = CA
 ADC = CBE
 CD = 0E = EB
 CE = 0D = DA
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và nhận xét
B . Bài tập: 
Bài tập 4
GT
,B 0y
A 0x; d là trung trực của 0A, d’ là trung trực của 0B
d d’ =
d 0A = 
 d’ 0B	
KL
a) CE = 0D
b) CE CD
c) CA = CB
* Chứng minh:
a) Xét 2 tam giác D0E và tam giác ECD
Có ( 2 góc slt; d //0y)
 ( 2 góc slt; d’ //0x)
 DE cạnh chung
 D0E = ECD ( g.c.g) 
 CE = 0D 
 ( 2 cạnh tương ứng)
b) Theo c/m phần ta có
( 2 góc tương ứng )
Mà = 900
 = 900
 CE CD
c) Xét 2 tam giác ADC và tam giác CBE có 
CD = 0E = EB
CE = 0D = DA
 ADC = CBE( c.g.c)
CB = CA
d. Tổng kết và hướng dẫn về nhà
 - Xem lại toàn bộ lý thuyết của chương III
 - Làm bài tập 5 ( SGK - 92)
 - HD: Hình 62: áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác, tam giác vuông cân và tam giác cân
 Hình 63: Kể đường thẳng qua C //AB
e.Phần bổ sung
Trường thcs Hưng Yên
Ngày soạn 5/14/2014	Tuần 36
Tiết 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM
1/ Mục tiêu:
 a. Kiến thức: 
 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác.
b. Kỹ năng: 
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình.
 - Vận dụng KT đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế.
c. Thái độ: 
 - Tích cực, nghiêm túc trong học tập.
2.Chuẩn bị
 a. GV: Thước, compa, êke, thước đo góc.
 b. HS: Thước thẳ

File đính kèm:

  • docChuong III Bai 1 Thu thap so lieu thong ke tan so.doc
Giáo án liên quan