Giáo án Hình học 7 tuần 33 tiết 64: Luyện tập
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất ba đường cao của tam giác, tính chất các đường trong tam giác cân.
2. Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, vận dụng, vẽ hình, lập luận lôgíc trong chứng minh.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng chứng minh.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước eke, compa.
2. HS: Thước êke, compa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 33 Tiết 64 Ngày soạn: 18/5/08 Ngày dạy: 21/5/08 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất ba đường cao của tam giác, tính chất các đường trong tam giác cân. 2. Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, vận dụng, vẽ hình, lập luận lôgíc trong chứng minh. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng chứng minh. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước eke, compa. 2. HS: Thước êke, compa. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức - Luyện tập (42’) - Nêu tính chất của ba đường trung trực, ba đường cao trong tam giác? Giao của 3 đường cao gọi là gì? Bài 60/83 SGK - Cho HS làm bài 60/ 83 SGK: nêu GT, KL? - Cho 1 HS lên vẽ hình - Nhận xét, bổ sung hình vẽ? - M là gì của tam giác INK? Vì sao? =>IM như thế nào với KN? Bài 61 /83 SGK - GV vẽ hình cho HS thảo luận nhóm và nếu kết quả tại chỗ. - GV nhận xét kết quả của HS. Bài 62 /83 SGK - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình. - Để chứng minh tam giác ABC cân (dự đoán tại đâu?) ta phải chứng minh được điều gì? - Muốn vậy ta phải chứng minh điều gì? - Hai tam giác này là tam giác gì? Ta chứng minh bằng nhau theo trường hợp nào? - GV cho HS thảo luận nhóm và đại diện lên trình bày. - Nhận xét (bổ sung nếu có)? - Tương tự vì tam giác đều là tam giác cân tại mấy đỉnh? - Về vận dụng chứng minh trên chứng minh phần còn lại. - HS trả lời. - HS nêu tại chỗ - 1 HS lên vẽ hình. - Nhận xét, bổ sung hình vẽ nếu có - Giao điểm của ba đường cao của tam giác IMNK - HS thảo luận nhóm và trình bày miệng tại chỗ. Các đường cao của HBC là: AH, BA, CA Các đường cao của HAB là: CH, BC, AC Các đường cao của HAC là: BH, AB, CB. - HS vẽ hình AB = AC hoặc BMC = CNB Vuông Cạnh huyền cạnh góc vuông. - HS thảo luận nhóm, đại diện lện trình bày. - Nhận xét, bổ sung nếu có. Bài 60 /83 SGK. GT I, J, Kd; ld tại J; Ml c qua I và MK cắt l tại N KL KNIM N l M I J K Xét INK có NJIK; KMIN INKM=M =>M là giao điểm ba đường cao củaINK =>IMNK (đpcm) Bài 61 /83 SGK GT ABC không vuông. H là trực tâm KL Chỉ ra các đường cao của HBC , HAB, HAC. A H B C Các đường cao của HBC là: AH, BA, CA Các đường cao của HAB là: CH, BC, AC Các đường cao của HAC là: BH, AB, CB. Bài 62 /83 SGK A N M B C Chứng minh Xét BMC và CNB có Cạnh huyền BC chung BM = CN (gt) =>BMC = CNB (ch-cgv) =>B = C =>ABC cân tại A (đpcm) Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (3’) Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm. BTVN: 63, 64, 65 /87 SGK. Ôn các câu hỏi lý thuyết.
File đính kèm:
- TIET64.doc