Giáo án Hình học 7 tuần 17
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức : Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc,
tổng các góc của một tam giác , các trường hợp băng nhau của hai tam giác
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, phân biệt GT,KL bước đầu suy luận có căn cứ .
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận.
I. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên::
+ Phương tiện dạy học::Thước thẳng, êke, Bảng phụ hình vẽ, bài tập 1, 2
+ Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề ,phát vấn và đàm thoại.
+ .Phương thức tổ chức lớp học :Hoạt động nhóm,cá nhân.
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: Ôn tập các kiến thức đã học, thước kẻ, compa, êkê
+ Dụng cụ:Thước thẳng, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong của HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong tiết ôn tập)
3. Giảng bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1’) Hệ thống kiến thức : Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc , tổng các góc của một tam giác , các trường hợp băng nhau của hai tam giác
b. Tiến trình bài dạy :
Ngày soạn:12.12.2013 Tuần 17 - Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức : Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác , các trường hợp băng nhau của hai tam giác 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, phân biệt GT,KL bước đầu suy luận có căn cứ . 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận. I. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên:: + Phương tiện dạy học::Thước thẳng, êke, Bảng phụ hình vẽ, bài tập 1, 2 + Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề ,phát vấn và đàm thoại. + .Phương thức tổ chức lớp học :Hoạt động nhóm,cá nhân. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Ôn tập các kiến thức đã học, thước kẻ, compa, êkê + Dụng cụ:Thước thẳng, êke, bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong của HS. 2. Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong tiết ôn tập) 3. Giảng bài mới : a. Giới thiệu bài : (1’) Hệ thống kiến thức : Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc , tổng các góc của một tam giác , các trường hợp băng nhau của hai tam giác b. Tiến trình bài dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết -Treo bảng phu,ở mỗi hình sau cho biết kiến thức gì ? HS dựa bảng phụ, trả lời I.ÔN TẬP LÝ THUYẾT 1. Hai góc đối đỉnh: Nếu Ô1 và Ô3 là hai góc đối đỉnh thì Ô1 = Ô3 2. Hai đường thẳngsong song Ký hiệu: a // b *Các dấu hiệu nhận biết a) b)Nếu , thì: a // b c) Nếu a // c, b // c thì a // b 3. Tiên đề Ơclit 4. Tính chất 2 đt song song Nếu 1 đt cắt 2đt song song thì + 2 góc so le trong bằng nhau + 2 góc đồng vị bằng nhau +2 góc trong cùng phía bù nhau 5. Một số kiến thức về tam giác a) có: b) là góc ngoài của thì và , -Phát phiếu học tập yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ 2/ Điền vào chỗ trống a) Hai góc đối đỉnh thì . . . . b) Nếu ac và bc thì . . . c) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong ... d) Góc ngoài tam giác bằng . . . e) Tổng ba góc trong một tam giác bằng . . . -Thu phiếu học tập. Gọi đại diện một nhóm lên bảng điền -Nhận xét đánh giá -Chốt lại kiến thức liên quan qua các nội dung trên. -Hoạt động nhóm nhỏ trong 3 phút ( ba em /nhóm ) Kết quả a) bằng nhau b) a//b c) bằng nhau d) tổng hai góc trong không kề với nó e) 1800 40’ Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 -Treo bảng phụ nêu bài tập: Vẽ hình theo trình tự sau: +Vẽ tam giác ABC +Qua A vẽ +Vẽ +Qua K kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E a) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ? Giải thích b) Chứng tỏ ? c) Qua A kẻ . Hãy chứng minh: m // EK ? -Nhận xét, bổ sung Bài 2: Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm BC lấy A (AI) trên đường trung trực của đoạn thẳng BC a) Chứng minh : AIB = AIC b) Kẻ IHAB, IKAC. -Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL theo yêu cầu của bài toán -Hướng dẫn HS chứng minh: a) AIB = AIC (c.g.c) Ý AI = AI (cc) BI = IC (gt ) b) AHI = AKI (= 900) Ý AI = AI (cc) (ABI = ACI ) -Gọi HS nhận xét, bổ sung - Chốt các trương hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Bài 3 Cho ABC, E là trung điểm BC. Trên tia đối của tia EA lấy F sao cho EA = EF. Chứng minh: a) AEB = FEC b) AB//FC -Gọi HS đúng tại chỗ trình bày chứng minh câu a -Nêu phương pháp chứng minh AB//EF? - Để chứng minh hai đường thẳng song song ta cần chỉ ra một cặp góc so le trong hoặc đồng vị bằng nhau. -Cả lớp vẽ hình theo yêu cầu của đề bài, một HS lên bảng thực hiện -Quan sát hình vẽ, chỉ ra các cặp góc bằng nhau kèm theo giải thích -Vài HS xung phong đứng tại chỗ trả lời miệng phần c, d, -Đọc tìm hiểu đề bài -Vẽ hình ,ghi GT và KL GT dAB tại I BI = IC, IHAB IKAC KL AIB = AIC AHI =AKI -HS.TB lên bảng trình bày câu a, cả lớp cùng lanmf bài vào vở -HSTBY lên bảng trình bày lời giải câu b -Vài HS nhận xét, bổ sung , góp ý bài làm của bạn -Chú ý theo dõi, ghi nhớ nội dung chốt lại -Đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình và viết GT, KL. -HS.TB Đứng tại chỗ chứng minh câu a -HS.TBK: AEB=FEC AB//EF Bài 1 b) (đồng vị) (đồng vị) (so le trong) (đối đỉnh) c) d) Bài 2 a. Xét ABI và AIC có : AI = AI (cạnh chung) Vậy : ( c.gc) b. Xét 2 AHI và AKI Ta có : AI = AI (cạnh chung) Vậy: AHI = AKI (cạnh huyền góc nhọn) Bài 3 a) Xét AEB và FEC Ta có : EB = EC ( gt) EA = EF (gt) ( đối đỉnh) Vậy : AEB =FEC(c.g.c) b) Ta có: ( AEB =FEC) AB//EF 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm bài tập : 11 trang 99 SBT + Xem và làm lại các bài tập đã giải ở lớp - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức: định nghĩa hai tam giác bằng nhau + Đồ dùng học tập ;Thước thẳng ,eke, IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tuần 17.h7.doc