Giáo án Hình học 7 - Tiết 8: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song - Nông Văn Vững

Hoạt động 1: (12’)

 Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Ta đã biết cách vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a. Vấn đề đặt ra là có bao nhiêu đường thẳng b như vậy?

 GV cho HS thực hành vẽ đường thẳng b và cho biết vã được bao nhiêu đường?

 Sau khi HS vẽ và trả lời, GV giới thiệu tiên đề Ơclít như trong SGK.

 GV nên chú ý cho HS tính chất này chỉ được công nhận, không được chứng minh và không giải thích gì thêm.

Hoạt động 2: (15’)

 GV cho HS vẽ hai đường thẳng a và b sao cho chúng song song với nhau.

 Sau khi HS vẽ a//b, GV cho HS vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A và cắt đường thẳng b tại B.

 GV lần lượt cho HS dưới lớp chỉ ra một cặp góc so le trong,một cặp góc đồng vị và một cặp góc trong cùng phía.

 GV cho 3 HS lần lượt lên bảng đo cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị và cặp góc trong cùng phí vừa chỉ ra và nhận xét.

 Sau khi HS trả lại xong, GV chốt lại và đi đến tính chất trong SGK.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 8: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song - Nông Văn Vững, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4	Ngày soạn: 12/09/2014
Tiết: 8	Ngày dạy: 15/09/2014
§5. TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clít và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (MÏ a) sao cho b // a. Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song được xác định nhờ vào tiên đề Ơ-clít .
- Nhớ một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính số đo của các góc còn lại khi biết số đo của một góc tạo bởi hai đường thẳng song song bị cắt bởi một cát tuyến .
3. Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác tích cực khi vẽ hình cũng như làm bài
II. Chuẩn bị :
- GV: Thước đo góc , thước thẳng , bảng phụ .
- HS: SGK , biết vẽ hai đường thẳng song song , tính chất hai đt song song.
III. Phương pháp:
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề,thực hành, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	Lớp 7A2: . . ./ . . .	Lớp 7A3: . . ./ . . .
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Em hãy nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
	Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Ta đã biết cách vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a. Vấn đề đặt ra là có bao nhiêu đường thẳng b như vậy? 
	GV cho HS thực hành vẽ đường thẳng b và cho biết vã được bao nhiêu đường?
	Sau khi HS vẽ và trả lời, GV giới thiệu tiên đề Ơclít như trong SGK.
	GV nên chú ý cho HS tính chất này chỉ được công nhận, không được chứng minh và không giải thích gì thêm.
HS 
	HS vẽ đường thẳng b theo yêu cầu của GV.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung tiên đề.
1. Tiên đề Ơclít: 
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thắngong song với đường thẳng đó.
b
a
M
.
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS vẽ hai đường thẳng a và b sao cho chúng song song với nhau.
	Sau khi HS vẽ a//b, GV cho HS vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A và cắt đường thẳng b tại B.
	GV lần lượt cho HS dưới lớp chỉ ra một cặp góc so le trong,một cặp góc đồng vị và một cặp góc trong cùng phía.
	GV cho 3 HS lần lượt lên bảng đo cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị và cặp góc trong cùng phí vừa chỉ ra và nhận xét.
	Sau khi HS trả lại xong, GV chốt lại và đi đến tính chất trong SGK.
	Một HS lên bảng vẽ, các em còn lại vẽ vào.
	HS thực hành như phần hoạt động trên.
	HS bất kì đứng tại chỗ trả lời.
	3 HS lần lượt lên bảng, các em còn lại đo trong hình vẽ của mình trong vở, theo dõi và nhận xét câu trả lời của các bạn trên bảng.
2. Tính chất hai đthẳng song song:
A
B
b
a
c
2
2
4
.
.
)
)
(
?1:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
4. Củng Cố: (12’)
 	- GV cho HS gấp vở lại và trả lời bài tập 33 SGK.
	- GV vẽ hình và cho HS thảo luận bài tập 34.
5. Dặn Dò: (2’)
 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 32, 38.
6. Rút kinh nghiệm : 

File đính kèm:

  • docHH7T8.doc