Giáo án Hình học 7 - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g) - Hà Văn Việt

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề: (8’)

 Phần này GV đã cho HS làm ở phần kiểm tra bài cũ. GV cho HS nhận xét hình vẽ của các bạn.

 GV nhắc lại các vẽ như thế nào.

Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau g – c –g: (15’)

 GV cho một HS lên bảng vẽ thêm biết B’C’ = 4cm, , .

 HS vẽ xong, GV giới thiệu về trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.

 GV chốt lại bằng việc áp dụng cho hai tam giác cụ thể là và .

 GV lưu ý cho HS BC là cạnh xen giữa hai góc.

 GV vẽ hình và đưa ra yêu cầu của bài toán.

 và có các yếu tố nào bằng nhau?

 Vì sao?

Hoạt động 3: Hệ quả: (10’)

 GV hướng dẫn HS làm bài tập ?2 hình 96.

 Từ bài tập này, GV giới thiệu hệ quả 1.

 GV hướng dẫn HS chứng minh hệ quả 2 ở nhà.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g) - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 – 11 - 2014
Ngày dạy: 21 – 11 - 2014
Tuần: 14
Tiết: 28
§3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA HAI TAM GIÁC (g.c.g)
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	 - Học sinh hiểu được trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác.
	2. Kĩ năng:
	 - Biết sử dụng trường hợp góc – cạnh – góc và trường hợp cạnh huyền – góc nhọn để chứng minh 
 hai tam giác bằng nhau.
	 - Vẽ được tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.
	3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, kĩ năng sử dụng dụng cụ, trình bày bài toán CM hình học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	7A1:......./......... 	7A6:......./.........
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
	- Vẽ 
	- Vẽ 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề: (8’)
	Phần này GV đã cho HS làm ở phần kiểm tra bài cũ. GV cho HS nhận xét hình vẽ của các bạn.
	GV nhắc lại các vẽ như thế nào.
	HS nhận xét hình vẽ của các bạn.
	HS chú ý theo dõi.
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề: 
A
B
C
x
y
600
400
Bài toán: Vẽ biết BC = 4cm, , .
- Vẽ BC = 4cm
- Trên cung một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các tia Bx và Cy sao cho , .
- Hai tia trên cắt nhau tại A. Ta có 
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau g – c –g: (15’)
	GV cho một HS lên bảng vẽ thêm biết B’C’ = 4cm, , .
	HS vẽ xong, GV giới thiệu về trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
	GV chốt lại bằng việc áp dụng cho hai tam giác cụ thể là và .
	GV lưu ý cho HS BC là cạnh xen giữa hai góc.
	GV vẽ hình và đưa ra yêu cầu của bài toán.
	 và có các yếu tố nào bằng nhau?
	Vì sao?
	HS lên bảng vẽ, các em khác vẽ vào trong vở, theo dõi và nhận xét.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.
 	BD = DB
2. Trường hợp bằng nhau g – c –g: 
?1: Vẽ biết B’C’ = 4cm, , .
Tính chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu và có:
	; BC = B’C’; 
Thì 
VD: Tìm tam giác bằng nhau:
Giải: Xét và ta có:
	(gt); BD = DB;(gt)
Do đó: = (g.c.g)
Hoạt động 3: Hệ quả: (10’)
	GV hướng dẫn HS làm bài tập ?2 hình 96.
	Từ bài tập này, GV giới thiệu hệ quả 1.
	GV hướng dẫn HS chứng minh hệ quả 2 ở nhà.
	HS thảo luận.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại hệ quả 1.
	HS chú ý theo dõi.
3. Hệ quả: 
Hệ quả 1: (SGK)
Hệ quả 2: (SGK)
 4. Củng Cố: (2’)
 	- GV cho HS nhắc lại trường hợp bằng nhau g.c.g và hai hệ quả.
 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm bài tập 34, 36.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH7T28.doc