Giáo án Hình học 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau của hai tứ giác (c.g.c) - Hà Văn Việt

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: (5’)

 Phần này GV đã cho HS vẽ ở phần kiểm tra bài cũ. GV cho HS nhận xét hình vẽ của bạn.

 GV nhắc lại cách vẽ.

Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau c – g – c: (15’)

 GV cho HS làm ?1.

 Từ việc vẽ tam giác thứ hai, GV giới thiệu cho HS tính chất như trong SGK.

 GV chốt lại bằng hai tam giác cụ thể.

 GV trình bày mẫu VD.

 và có các yếu tố nào bằng nhau?

 Vì sao?

Hoạt động 3: Hệ quả: (8’)

 GV đưa ra hình vẽ và cho HS thảo luận theo nhóm chứng minh hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.

 Từ việc thảo luận của HS, GV sửa sai và chốt lại bằng tính chất.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau của hai tứ giác (c.g.c) - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05 – 11 - 2014
Ngày dạy: 12 – 11 - 2014
Tuần: 13
Tiết: 25
§4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA HAI TAM GIÁC (c.g.c)
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	 - Học sinh hiểu được trường hợp bằng nhau cạnh - góc – cạnh của hai tam giác.
	2. Kĩ năng:
	 - Biết cách vẽ một tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó. Biết sử dụng trường hợp
 này để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
	 - Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh 
 hình học.
	3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, kĩ năng sử dụng dụng cụ, trình bày bài toán CM hình học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	7A1:......./......... 	7A6:......./.........
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Hãy vẽ .
	- Trên tia Bx lấy điểm A, sao cho AB = 2cm.
	- Trên tia By lấy điểm B, sao cho BC = 3cm.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: (5’)
	Phần này GV đã cho HS vẽ ở phần kiểm tra bài cũ. GV cho HS nhận xét hình vẽ của bạn.
	GV nhắc lại cách vẽ.
	HS nhận xét.
	HS chú ý theo dõi.	
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: 
A
B
C
x
y
700
2
3
Bài toán: Vẽ biết AB = 2cm, , BC = 3cm.
Giải:
- Vẽ 
- Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA=2cm
- Trên tia By lấy điểm C sao cho BC=3cm
- Vẽ đoạn Ac ta có .
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau c – g – c: (15’)
	GV cho HS làm ?1.
	Từ việc vẽ tam giác thứ hai, GV giới thiệu cho HS tính chất như trong SGK.
	GV chốt lại bằng hai tam giác cụ thể.
	GV trình bày mẫu VD.
	 và có các yếu tố nào bằng nhau?
	Vì sao?
	Một HS lên bảng làm bài tập ?1, các em khác vẽ vào trong vở.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
	HS chú ý theo dõi.
	BC = DC 	(gt)
	(gt)
	AC là cạnh chung
2. Trường hợp bằng nhau c – g – c:
?1: Vẽ biết A’B’ = 2cm, , B’C’= 3cm.
Tính chất: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu và có:
AB = A’B’; 	; BC = B’C’
Thì = 
VD: Hai tam giác ở hình dưới đây có bằng nhau hay không? Vì sao?
Giải:
Xét và ta có:
	BC = DC 	(gt)
	(gt)
	AC là cạnh chung
Do đó: = (c.g.c)
Hoạt động 3: Hệ quả: (8’)
	GV đưa ra hình vẽ và cho HS thảo luận theo nhóm chứng minh hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.
	Từ việc thảo luận của HS, GV sửa sai và chốt lại bằng tính chất.
	HS thảo luận.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
3. Hệ quả: 
Tính chất: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
 4. Củng Cố: (7’)
 	- GV cho HS làm bài tập 25 hình 82, 83.
 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Hướng dẫn HS làm bài tập 26, 27.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH7T25.doc