Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra chương I (tt) - Hà Văn Việt
1) Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết được hai góc đối đỉnh.
- Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Nhận biết được các cặp góc SLT, đồng vị.
Số câu: 3
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ %: 35% Số câu 3_C123
Số điểm: 3,5đ
100% Số câu: 3
3,5đ
35%
2) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. Chứng minh được 2 đường thẳng song song. Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo của một góc. Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo của một góc ở mức phải vẽ thêm đường phụ.
Ngày soạn: 30 – 09 - 2014 Ngày dạy: 08 – 10 - 2014 Tuần: 8 Tiết: 16 KIỂM TRA CHƯƠNG I (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức về các loại góc: đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía. - Tính chất của hai đường thẳng song song. 2. Kĩ năng: - Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của một góc. Rèn kĩ năng vẽ hình. 3. Thái độ: - Có ý thức chuẩn bị bài ở nhà. - Làm bài nghiêm túc. II. Chuẩn Bị: 1 GV: Đề kiểm tra; 2 HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương pháp: Quan sát. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 7A1:......./......... 7A6:......./......... 2. Nội dung kiểm tra: MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết được hai góc đối đỉnh. - Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng. - Nhận biết được các cặp góc SLT, đồng vị. Số câu: 3 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ %: 35% Số câu 3_C123 Số điểm: 3,5đ 100% Số câu: 3 3,5đ 35% 2) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. Chứng minh được 2 đường thẳng song song. Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo của một góc. Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo của một góc ở mức phải vẽ thêm đường phụ. Số câu: 3 Số điểm: 5,0đ Tỉ lệ %: 50% Số câu 2_C5,6 Số điểm: 4,0đ 80% Số câu 1_C7 Số điểm: 1,0đ 20% Số câu: 3 5,0đ 50% 3) Định lý. Vẽ hình và ghi được GT, KL của một định lý. Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ %: 15% Số câu 1_C4 Số điểm: 1,5đ 100% Số câu: 1 1,5đ 15% Tổng số câu: 7 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% Số câu: 3 Số điểm:3,5 35% Số câu: 1 Số điểm:1,5 15% Số câu: 3 Số điểm: 5,0 50% Số câu: 7 Số điểm: 10 100% ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1,5đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Viết tên hai cặp góc đối đỉnh. Câu 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Câu 3: (1,0đ) Cho hình vẽ dưới đây. Viết tên 2 cặp góc so le trong và 2 cặp góc đồng vị. Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận của định lý sau: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ? Câu 5: (2,0đ) Cho hình vẽ sau, biết aAB ; bAB; . a) Vì sao a//b ? b) Tính số đo góc C. Câu 6: (2,0đ) Cho hình vẽ sau, biết a//b và ,. a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng MN hay không ? Vì sao ? b) Tính số đo góc Q. Câu 7: (1,0đ) Cho hình vẽ sau, biết a//b. Tính số đo góc O. 3. Đáp án: CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM TỪNG PHẦN Câu 1: (1,5đ) - Vẽ đúng hai đường thẳng cắt nhau. - Viết đúng hai cặp góc đối đỉnh. 0,5đ 1,0đ Câu 2: (1,0đ) - Vẽ đúng đoạn thẳng AB = 6cm - Kí hiệu trung điểm và kí hiệu hai đoạn thẳng bằng nhau. - Vẽ đúng đường trung trực d 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3: (1,0đ) - Viết tên đúng mỗi cặp góc được 0,25đ 1,0đ Câu 4: (1,5đ) - Vẽ đúng hình - Ghi đúng GT - Ghi đúng KL 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 5: (2,0đ) a) Ta có: aAB ; bAB => a//b b) Vì a//b => ; 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 6: (2,0đ) a) Ta có: a//b; aMN => bMN b) Vì a//b => ; 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7: (1,0đ) Vẽ đường thẳng c qua O và c//a => Vì a//b và c//a nên b//c => => Vậy 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4. Thống kê chất lượng bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi SL Khá SL TB SL Yếu SL Kém SL 7A1 7A6 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HH7T16.doc