Giáo án Hình học 6 trọn bộ

 Chương I . Đoạn thẳng

 Tiết 01: Điểm. Đường thẳng

I. Mục tiêu

Kiến thức: HS nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.

 HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.

Kĩ năng: Biết vẽ điểm, đường thẳng.

 Biết đặt tên điểm, đường thẳng.

 Biết kí hiệu điểm, đường thẳng.

 Biết sử dụng kí hiệu .

Thái độ: Vận dụng để quan sát các hình ảnh thực tế và tính tư duy trừu tượng.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.

- HS: Thước thẳng.

III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp

 

docChia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 trọn bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn thẳng AB và cú tớnh chất gỡ?
Hs bỏo cỏo sĩ số 
Hs vẽ hỡnh theo Y/c GV, lờn bảng thực hiện
Hs chỳ ý nghe 
Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm trung điểm.
GV: Giới thiệu ĐN trung điểm của đoạn thẳng
GV: lưu ý: tớnh chất hai chiều.
GV: Yờu cầu 1 HS lờn bảng vẽ.
+ Đoạn thẳng AB = 3,5cm vẽ trung điểm M của AB, giải thớch cỏch vẽ
Cả lớp vẽ AB=3,5cm
GV: Chốt lại
nếu M là trung điểm của AB thỡ MA=MB=AB/2
GV: Quy ước đoạn thẳng biển diễn trờn bảng 
2cm
? HS trả lời từng phần
GV: Ghi lờn bảng 1 đoạn thẳng cú duy nhất trung điểm (điểm chớnh giữa)
+ M là trung điểm của AB
1. M nằm giữa A, B
2. M cỏch đều A, B
1 HS thực hiện trờn bảng
HS cả lớp vẽ
AB=3,5cm vào vở
Một HS đọc to đề bài 60 cả lớp theo dừi 
1HS túm tắt đề
1 HS lờn bảng vẽ hỡnh
HS trả lời miệng từng phần
 2cm A B x
O 4cm
Học sinh hoàn thiện vào vở
1/ Trung điểm của đoạn thẳng.
AM = MB
A M B
Hỡnh 61
M nằm giữa A và B
- Định nghĩa (SGK - T124)
M là trung điểm của AB 
Û AM + MB =AB
 AM = MB
VD: Vẽ đoạn thẳng AB=3,5cm vẽ trung điểm M
A M B
AB=3,5cm
M là trung điểm của AB
Bài 60 (SGK –T125)
Cho
Tia Ox, A, BẻOx; OA=2cm, OB=4cm
Hỏi
a, A cú nằm giữa hai điểm O, B khụng?
b. So sỏnh OA và OB
c, Điểm A cú là trung điểm của OB khụng? vỡ sao?
a, Điểm A nằm giữa O và B vỡ OA<OB
b, Theo a, A nằm giữa O và B nờn OA+AB=OB
2+AB=4 ịAB=OB=2cm
c. Theo a, b ị A là trung điểm của OB
Hoạt động 2: Cỏch vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
? Cho AB bất kỳ làm thế nào vẽ được trung điểm AB.
? Chỉ rừ cỏch vẽ và từng bước.
GV: Hướng dẫn miệng cỏch 2, 3.
GV: Dựng đoạn dõy xỏc định trung điểm của thanh gỗ.
GV: dựng bỳt đỏnh dấu M (trung điểm) Thợ mộc hay dựng.
HS: N/cứu SGK
Nờu phương ỏn
HS thực hiện
HS nghe giảng
HS: Gấp đoạn dõy (chiều dài ldõy= lgỗ, sao cho hai mỳt dõy trựng nhau, nếp gấp của dõy xỏc định trung điểm M của thanh gỗ khi đặt trở lại
2/ Cỏch vẽ trung điểm của đoạn thẳng
Vớ dụ: AB=5cm. Hóy vẽ M là trung điểm của AB
Cỏch 1. Dựng thước thẳng cú chia khoảng
B1: Đo đoạn thẳng
B2: Tớnh MB=MA=AB/2
B3: vẽ M trờn đoạn thẳng AB với độ dài MA hoặc MB
Cỏch 2: Gấp giấy (SGK)
Cỏch 3: Dõy gấp
4. Củng cố:
	Bài 1: Điền từ thớch hợp vào chỗ trống. để được kiến thức cần ghi nhớ. 
1. Điểm.. là trung điểm của đoạn thẳng AB 
Û M nằm giữa A và B
 MA=.
	2. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ..
	= .=1/2 AB
5. Hướng dẫn về nhà:
Bài 64, 63 (SGK-T126) 
Cần thuộc và hiểu cỏc kiến thức quan trọng trước khi làm bài tập
	Làm cỏc bài tập 61, 62, 65 (SGK-126) 60, 61, 62 (SBT)
	Trả lời: ễn tập chương, bài tập T127
Hs chỳ ý nghe 
V/ Rỳt kinh nghiệm: 
Tuần: 13	Ngày soạn: 04/11/2013
Tiết : 13	Ngày dạy:
 Tiết 13: ễN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiờu
 1/ Kiến thức: HS đợc hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
 2/ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước cú chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
 3/ Thỏi độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản.
II. Chuẩn bị
	HS: Giấy trong, bỳt dạ.
GV: Mỏy chiếu, giấy trong.
III. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp 
IV. QUY TRèNH LấN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung ghi bảng
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ :
 Khụng kiểm tra
3/ ễn tập:
Hs bỏo cỏo sĩ số 
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức.
- Treo cỏc bảng phụ để HS trả lời, điền vào chỗ trống.
- Yờu cầu cử đại diện trả lời nhận xột
Hoạt động 2: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh.
- Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn vào vở
- Yờu cầu một HS lờn bảng vẽ hỡnh
- Yờu cầu một HS lờn bảng vẽ hỡnh
- Yờu cầu một HS lờn bảng vẽ hỡnh
- Yờu cầu một HS lờn bảng vẽ hỡnh
- Yờu cầu một HS lờn bảng vẽ hỡnh
- Trả lời cỏc cõu hỏi
Nhận xột cõu trả lời
- Quan sỏt và thảo luận theo nhúm để trả lời cõu hỏi
- Nhận xột chộo giữa cỏc nhúm.
- Nhận xột hỡnh vẽ
- Nhận xột hỡnh vẽ
- Nhận xột hỡnh vẽ
- Nhận xột hỡnh vẽ
- Nhận xột cõu trả lời
1/ Làm theo yờu cầu ở cỏc bảng phụ:(15)
Bảng1,2,3
2/ Vẽ hỡnh
Bài 2. SGK
Bài 3. SGK
Trong trờng hợp AN song song với đờng thẳng a thỡ sẽ khụng cú giao điểm với a nờn khụng vẽ đợc điểm S.
Bài 4. SGK
Bài 7. SGK
Vỡ M là trung điểm của AB nờn: AM = MB = 
Vẽ trờn tia AB điểm M sao cho AM = 3,5 cm.
Bài 8. SGK
 Trả lời cõu hỏi
Cõu 1; Cõu 5; Cõu 6
4/ Củng cố: ghộp phần ụn tập
5/ Hướng dẫn học ở nhà
Học bài ụn tập cỏc kiến thức đó học trong chơng
Làm cỏc bài tập cũn lại 
Chuẩn bị cho bài kiểm tra chương I
Hs chỳ ý nghe 
V/ Rỳt kinh nghiệm: 
Tuần 14	Ngày soạn: 11/11/2013
Tiết: 14	Ngày dạy: ..
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I
I. MỤC TIấU 
	1/ Kiến thức: HS đợc kiểm tra kiến thức đó học về đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
	2/ Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng sử dụng cỏc dụng cụ đo vẽ hỡnh.
	3/ Thỏi độ:Cú ý thức đo vẽ cẩn thận.
II. Hỡnh thức kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Đoạn thẳng
Nhận biết khỏi niệm của đoạn thẳng.
Vẽ được đoạn thẳng với độ dài cho trước.
Số cõu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
0,5
1,5
15
0,5
1,5
15
1
3
30
Độ dài đoạn thẳng 
Biết vẽ được điểm thuộc đường thẳng, điểm thuộc tia.
Tớnh được độ dài đoạn thẳng
Số cõu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
0,5
2
20
0,5
2
20
1
4
40
Trung điểm của đoạn thẳng.
Nờu được khỏi niệm trung điểm của đoạn thẳng
Xỏc định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
Số cõu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
0,5
1,5
15
0,5
1,5
15
1
3
30
Tổng số cõu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ %:
1
3
30
1
3,5
35
1
3,5
35
3
10
100
IV/Đề kiểm tra:
Cõu 1. (3 đ) a/ Đoạn thẳng MN là gỡ?
 b/ Vẽ đoạn thẳng IK dài 3,7 cm.
Cõu 2. (4 đ) Trện tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, AB = 2 cm.
a/ Cú mấy cỏch vẽ điểm B trờn tia Ox?
b/ Hóy tớnh độ dài đoạn thẳng OB theo cỏc cỏch trờn.
A
M
Cõu 3. (3 đ) a/ Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng?
 b/ Hóy xỏc định trung điểm I của đoạn thẳng AM trờn hỡnh sau.
 Tớnh độ dài của IM = ?
V/ Đỏp ỏn – Thang điểm.
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
a/ Phỏt biểu đỳng khỏi niệm đoạn thẳng.
b/ Vẽ được đoạn thẳng theo đỳng yờu cầu.
1,5 điểm
1,5 điểm
2
a/ Cú hai cỏch vẽ điểm B trờn tia Ox.
b/ Vẽ đỳng hỡnh và tớnh đỳng giỏ trị của OB ở mỗi trường hợp.
1 điểm
2x1,5 điểm
3
a/ Nờu đỳng khỏi điểm trung điểm của đoạn thẳng.
b/ Xỏc định được trung điểm I.
 Xỏc định đỳng độ dài AM, tớnh được IM.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
VI/ Rỳt kinh nghiệm:
Tuần: 20 	 Ngày soạn: 23/12/2013
Tiết: 15	 Ngày dạy:
NỬA MẶT PHẲNG 
I.MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng
 2. Kỹ năng: Biết cỏch gọi tờn nửa mặt phẳng.Nhận biết tia nằm giữa hai tia.
 3. Thỏi độ: Làm quen với việc phủ định một khỏi niệm.
II.CHUẨN BỊ :
Thầy : Thước, giấy A4
Trũ : Thước, giấy A4
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề
IV, QUY TRèNH LấN LỚP:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
1.Ổn định:Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Vẽ một đường thẳng và đặt tờn?
3.Bài mới: 
Hoạt động 1: Tỡm hiểu nửa mặt phẳng bờ a
- GV:giới thiệu hỡnh ảnh mặt phẳng như SGK/ 71
- GV: hóy tỡm thờm một số VD về mặt phẳng ? 
- GV: ở phần KTBC, đường thẳng a trờn mặt phẳng của bảng chia bảng làm hai phần phõn biệt, mỗi phần gọi là một nửa mặt phẳng bờ a
- GV: yờu cầu 3 HS nhắc lại thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? 
- GV: nờu khỏi niệm Nửa mặt phẳng bờ a theo SGK/72
- GV: Hóy vẽ đường thẳng xy và chỉ rừ từng mặt nửa phẳng bờ xy trờn hỡnh ? 
- Gv: nhận xột 
- GV: giới thiệu hai mặt phẳng đối nhau
- Gv: bất kỡ đường thẳng nào trờn mặt phẳng cũng là bờ chung của hai mặt phẳng đối nhau.
- Gv: cho HS quan sỏt H.2 SGK/72 và giới thiệu theo SGK
- Gv: giới thiệu 2 điểm nằm cựng phớa , khỏc phớa đối với đường thẳng theo SGK/72
- Gv: nờu 
- Gv: yờu cầu HS trả lời miệng cõu a ?
-GV cho HS khỏc lờn bảng làm cõu b ?
-GV nhận xột 
* Củng cố: 
- Gv: yờu cầu HS thực hành theo bài 2 SGK/73 và trả lời ?
- G: nhận xột.
- GV: nờu Bài 4 SGK/73 
-Gv: yờu cầu HS vẽ hỡnh ? 
Sau đú gọi 1 HS làm bài ?
- Gv: nhận xột cho điểm
-HS nghe Gv giới thiệu
-HS:VD
Mặt bàn, mặt nước yờn lặng,mặt tường 
-HS phỏt biểu
-HS đọc khỏi niệm
-HS lờn bảng vẽ
	(I)
 x y	y
	(II)
+Nửa mặt phẳng (I) cú bờ xy.
+Nửa mặt phẳng (II) cú bờ xy.
-HS nghe Gv giới thiệu
-HS quan sỏt H.2
-HS: (I): Nửa mp bờ a cú chứa điểm N hoặc Nửa mp bờ a khụng chứa điểm P
(II): Nửa mp bờ a khụng chứa điểm N .
b) Đoạn thẳng MN khụng cắt đường thẳng a.
Đoạn thẳng MP cắt đường thẳng a
-HS thực hành trờn giấy A4
-HS đọc đề bài và 1HS lờn bảng cũn lại làm vào vở
-HS nhận xột
a
Hỡnh gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là nửa mặt phẳng bờ a
	(I)
 x 	y
	(II)
 . N
 . M	(I)
 a
 . P	 (II)
 a) 
(I): Nửa mp bờ a cú chứa điểm N hoặc Nửa mp bờ a khụng chứa điểm P
(II): Nửa mp bờ a khụng chứa điểm N .
b) Đoạn thẳng MN khụng cắt đường thẳng a.
Đoạn thẳng MP cắt đường thẳng a
Bài 2 SGK/73:
	Nú là hỡnh ảnh chung của hai mp đối nhau.
A
B
C
a
Bài 4 SGK/73:
a)Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm a và nửa mặt phẳng bờ a chữa điểm B là hai nửa mặt phẳng đối nhau
b)Đoạn thẳng AB khụng cắt đường thẳng a 
Hoạt động 2: Tia nằm giữa hai tia
- Gv: Treo bảng phụ H.3 SGK/ 72
- Gv: ở H.3a tia OZ nằm giữa hai tia Ox và Oy
- Gv: yờu cầu 2 HS trả lời 
- Gv: nhận xột 
-HS quan sỏt và nghe GV giới thiệu tia nằm giữa hai tia
-HS trả lời ?2
-HS nhận xột
	x
	y
tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
	y
tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
	 x
 y
Tia Oz khụng nằm giữa hai tia Ox và Oy
4.Củng cố:
- Cho HS làm Bài 3 SGK/73 
- yờu cầu HS vẽ hỡnh Bài 5 SGK/73 
- Nhắc nhở học sinh bảo quản CSVC khi ra chơi. 
HS chỳ ý thực hiện
5.Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài kết hợp SGk
-Làm bài 1 SGK / 73
-Làm bài 1,2,4 SBT/52
Hs chỳ ý nghe 
V. Rỳt kinh nghiệm:
Tuần: 21	Ngày soạn: 30/12/2013
Tiết: 16	Ngày dạy:
GểC
I) MỤC TIấU:
1/ Kiến thức: HS hiểu gúc, gúc bẹt là gỡ , điểm nằm trong gúc.
2/ Kỹ năng: HS nhận biết gúc, đặt tờn gúc, đọc tờn gúc. Nhận biết điểm nằm trong gúc.
3/ Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II) CHUẨN BỊ :
Thầy: Thước, bảng phụ ghi bài 7 SGK/75
Trũ: Thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề
IV, QUY TRèNH LấN LỚP:
Hoạt động Gv
Hoạt động HS

File đính kèm:

  • docHinh hoc 6 cn.doc