Giáo án Hình học 6 - Tiết 2: Ba điểm đường thẳng

2. Kỹ năng:

- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.

- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.

 3. Thái độ:

- Thái độ sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.

II.Chuẩn Bị:

 - GV: SGK, thướcthẳng.

 - HS: SGK, thước thẳng.

III.Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:(1’) 6A4: /

2. Kiểm tra bài cũ: (7’)

 - Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M  b.

- Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M  a ; A  b; A  a

- Vẽ điểm N  a và N  b.

- Hình vẽ có đặc điểm gì?

3.Nội dung bài mới:

 

docx2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 2: Ba điểm đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26 – 08 – 2014
Ngày dạy : 29 – 08 – 2014
Tuần: 2
Tiết: 2
§2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
I.Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
	2. Kỹ năng:
- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
	3. Thái độ:
- Thái độ sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, thướcthẳng.	
	- HS: SGK, thước thẳng.
III.Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 6A4:/
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
	- Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M Ï b.
- Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M Î a ; A Î b; A Î a
- Vẽ điểm N Î a và N Ï b. 
- Hình vẽ có đặc điểm gì?
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Thế nào là ba điểm thẳng hàng? (10 ‘)
	Hãy viết quan hệ Î, Ï giữa các điểm A, B, D với a
	GV giới thiệu thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
	Hãy viết quan hệ Î, Ï giữa các điểm A, B, C với a.
A
B
C
a
 GV giới thiệu thế nào là 3 điểm không thẳng hàng.
	A, B, D đều thuộc d.
	A, B thuộc d, C không thuộc d.
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
	A, B, D cùng thuộc một đường thẳng, ta nói ba điểm A, B, D thẳng hàng.
A
B
D
a
A, B, C thaúnghaøng
Khi 3 điểm A, B, C không thuộc bất kì đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.
 A, B, C khoâng thaúng haøng
Hoạt động 2: Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng(10’)
	GV vẽ hình và hướng dẫn, giải thích các khái niệm: hai điểm cùng phía, khác phía, điểm nằm giữa.
	Trong ba điểm thẳng hàng thì có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
	GV giới thiệu nhận xét như SGK.
-HS theo dõi và trả lời khi nhìn vào hình vẽ.
-Chỉ có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
-HS nhắc lại nhận xét như SGK.
2.Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
A
C
B
a
- Hai điểm C và B nằm cùng phía so với điểm A.
- Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B.
- Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C.
- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
Nhận xét:Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
	4. Củng Cố:( 14’)
	 - GV cho HS làm bài tập 9,10, 
	5. Hướng dẫn về nhà:( 3’)
 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 11,13.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
	.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxhh6t2.docx
Giáo án liên quan