Giáo án Hình Học 12 Ban CB tiết 10, 11
Tiết 10 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIU:
-Củng cố công thức tính thể tích khối chóp.
-Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
-Rèn luyện kỹ năng giải bài toán tính tỉ số thể tích hai khối chóp
-Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
II.CHUẨN BỊ :
- GV: Thước , SGK , bảng phụ hình vẽ bài tập 6 ,phấn màu .
- HS : On tập lí thuyết chương I và làm bài tập 5,6 trang 26 phần ôn tập .
Tiết 10 : ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn : 03/11/2009 I.MỤC TIÊU: -Củng cố cơng thức tính thể tích khối chĩp. -Hiểu và nhớ được các cơng thức tính thể tích của khối chĩp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài tốn về thể tích khối đa diện. -Rèn luyện kỹ năng giải bài toán tính tỉ số thể tích hai khối chóp -Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải tốn II.CHUẨN BỊ : - GV: Thước , SGK , bảng phụ hình vẽ bài tập 6 ,phấn màu . - HS : Oân tập lí thuyết chương I và làm bài tập 5,6 trang 26 phần ôn tập . III. THỰC HIỆN TRÊN LỚP : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cơng thức tính thể tích của khối chĩp và khối lăng trụ? Vẽ hình chĩp tam giác đều OABC cĩ tất cả các cạnh bằng a? 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Giải bài tập 5 trang 26 SGK . -Nêu đề bài tập và cho HS vẽ hình , GV gọi 1 em lên bảng vẽ . -Cho HS suy nghĩ và giải bằng hoạt động cá nhân . Sau 4-phút mà HS chưa tìm được cách giải thì GV hướng dẫn : +Để tính thể tích của khối chóp ta cần biết yếu tố nào ? +Nếu OH là đường cao của tam giác thì theo em điểm H có vai trò như thế nào trong tam giác BCD ? Điều này ta có thể chứng minh hay không ? +Tính OH và diện tích tam giác BCD . +Tính thể tích khối chóp . -Gọi HS lên bảng trình bày . GV hoàn chỉnh bài giải và cùng HS tóm tắt cách giải bài tập này : Sử dụng giả thiết tam giác BCD đều để chứng minh H là trọng tâm của tam giác . Từ đó tính chiều cao , diện tích đáy và tính thể tích của khối chóp . Hoạt động 2 : Giải bài tập 6 trang 26 SGK . -Cho HS đọc đề, vẽ hình. Sau khi kiểm tra hình vẽ một số HS GV giới thiệu hình vẽ ở bảng phụ -Cho HS thảo luận nhóm tìm cách giải . Yêu cầu đại diện nhóm xác định gĩc 60o. Xác định vị trí D. Nếu HS chưa giải được thì GV yêu cầu 1 em nhắc lại cách tính tỉ số thể tích hai khối chóp mà ta thường thực hiện . -Gọi HS tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . GV lưu ý ta có thể đưa về các trường hợp khác nhau khi chọn đáy chung của hai khối chóp nhưng cuối cùng kết quả vẫn bằng . -Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày . GV hoàn chỉnh bài giải và yêu cầu HS nêu phương pháp giải của bài tập . GV đặt vấn đề có cách nào khác để tính thể tích của khối chóp S.DBC ngoài cách mà ta vừa thực hiện . -Đọc đề , vẽ hình . -Giải bài tập bằng hoạt động cá nhân . +Biết diện tích đáy và chiều cao . +H là trọng tâm của tam giác BCD . -Các em còn lại nhận xét , bổ sung bài giải của bạn . Sửa bài và rút ra cách giải của bài tập . -Đọc đề , vẽ hình . -Giải bài tập theo nhóm tìm cách giải . Cử đại diện nhóm trình bày . -Đưa về hai khối chóp có cùng đáy . Tính và kết luận tỉ số thể tích bằng . -Các nhóm còn lại nhận xét , bổ sung cho bài giải. Sửa bài và rút ra cách giải bài tập vừa thực hiện . Có thể tính trực tiếp hoặc dựa vào kết quả câu a . Bài tập 5 trang 26 SGK . Kẻ AE ^ BC ta có : OA ^ BC (do OA ^ (OBC)) AE ^ BC(1) BC ^ (OAE) OH ^ BC Tương tự AB ^ (OCH) OH ^ AB(2) Từ (1) và (2) suy ra OH ^ (ABC) hay OH là đường cao của hình chóp . Vì OE.BC = OB.OC nên Suy ra Vì OH.AE = OA.OE nên =: = Bài tập 6 trang 26 SGK . a/.= 60o . .D là chân đ/cao kẻ từ B và C của tam giác SAB và SAC . Ta có : .SA = 2AH = .AD = AI = . b/ VSDBC = VSABC = 4.Củng cố : -Tóm lại cách giải 2 bài tập vừa thực hiện và nêu lưu ý để có được đường cao của hình chóp ta thường phải chứng minh đt đó vuông góc với mp đáy . -Giải đáp các thắc mắc cũng như nêu những thiếu sót , sai lầm của HS và biện pháp khắc phục qua tiết ôn tập . 5.Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại lí thuyết và bài tập đã giải . -Làm bài tập 7,8,9 trang 26 SGK . -Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra . Tiết 11: KIỂM TRA MỘT TIẾT Ngày soạn : 10 / 11 / 2009 1.Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Khái niệm về khối đa diện 2 0,8 1 0,4 1 1,0 4 2,2 2. Khối đa diện lối và khối đa diện đều 2 0,8 1 0,4 1 1 4 2,2 3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện 1 0,4 1 0,4 1 2,5 2 0,8 1 1,5 6 5,6 5 2 6 5,7 3 2,3 14 10 2.Đề bài : A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm). Câu 1(NB): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đĩ chia khối đĩ thành bao nhiêu khối đa diện: A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2(NB): Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : Trong một khối đa diện: A.Hai mặt bất kỳ luơn cĩ ít nhất một điểm chung; B.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt; C. Mỗi mặt cĩ ít nhất ba cạnh; D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt; Câu 3(TH): Hình tứ diện đều cĩ bao nhiêu tâm đối xứng? A/ 1; B/ 2; C/ 3; D/ Khơng cĩ. Câu 4(NB): Khối đa diện đều loại {4; 3} là: A/ Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt; B/ Khối đa diện đều cĩ 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh; C/ Khối đa diện cĩ 3 cạnh và 4 mặt; D/ Khối đa diện cĩ 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo. Câu 5(TH): Cho khối chĩp cĩ thể tích bằng m3 và diện tích đáy bằng m2. Khi đĩ, chiều cao của khối chĩp bằng: A/ 1m; B/ 2m; C/ 3m; D/ m. Câu 6(NB): Cho khối lăng trụ cĩ diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Khi đĩ, thể tích của khối lăng trụ bằng: A/ ; B/ ; C/ . D/ S.h. Câu 7(VD): Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đĩ tăng lên: A/ k lần; B/ 3k lần; C/ k3 lần; D/ k2 lần. Câu 8(VD) Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh . SA vuơng gĩc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Thể tích khối chĩp I.ABCD bằng: A/ ; B/ ; C/ ; D/ . B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của CD. 1/ Chỉ ra một mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD (Khơng yêu cầu chứng minh) 2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. 3/ Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(ABC). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 A A D B B D C A II / Tự luận: (6đ) Hình vẽ (1 điểm) Tứ diện: 0,5 đ. Phục vụ câu b: 0,5 đ. 1/ 1 điểm. + Chỉ ra được mặt phẳng (ABM) (hoặc một mặt khác) 1,0 điểm. 2/ 2,5 điểm. + Ghi đúng cơng thức thể tích 0,5 điểm + Xác định và tính được chiều cao của khối tứ diện 1,0 điểm + Tính đúng diện tích đáy 0,5 điểm + Tính đúng thể tích 0,5 điểm. 3/ 1,5 điểm + Tính đúng thể tích khối tứ diện ABCM 0,5 điểm + Áp dụng cơng thức thể tích của tứ diện ABCM để suy ra khoảng cách từ M đến mp(ABC) 0,25 điểm. + Tính đúng kết quả khoảng cách 0,25 điểm Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác thì giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh mà cho điểm cho từng câu đúng với biểu điểm ở trên.
File đính kèm:
- Tiet 10 11 Hinh hoc 11 ban CB hay.doc