Giáo án Hình học 11CB tiết 10: Ôn tập chương I
Tuần 10:
Ngày dạy :
Tiết 10:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục đích
1.Kiến thức :
Củng cố kiến thức đã học : định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng.
2. Kĩ năng :
Vận dung định nghĩa, các tính chất, biểu thức tọa độ để giải các bài tập cơ bản, đơn giản.
Sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán.
3. Thái độ :
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Tài liệu tham khảo.
2. Học sinh : Tham khảo bài trước ở nhà
Tuần 10: Ngày dạy : Tiết 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục đích 1.Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học : định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng. 2. Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa, các tính chất, biểu thức tọa độ để giải các bài tập cơ bản, đơn giản. Sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán. 3. Thái độ : Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Tài liệu tham khảo. 2. Học sinh : Tham khảo bài trước ở nhà III.Phương pháp : Thuyết trình nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số, ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: .3 Giảng bài mới Họat động của GV Họat động của HS Nội dung Gv: Gọi 4 hs lên bảng giải. Gv: Phân tích, sửa bài. Gv: yêu cầu hs nhắc lại biểu tọa độ đối xứng tâm. Gv: Sửa bài. Gv: hướng dẫn hs cách khác cho hs nắm thêm. Gv: Cho Hs nhận xét giải Gv: Gợi ý phân tích hướng giải quyết bài toán này. Ktra bằng cách vẽ hệ trục tọa độ Oxy biểu diễn điểm và nhận xét chọn điểm thỏa yêu cầu. Gv: Cho hs nhận xét. Gv: Phân tích, sửa bài. Hs : Lên bảng giải bt Hs: nhận xét và ghi bài học Nếu : thì Hs: Hs: Nhận xét bài làm của bạn. Hs : thì Hs : thì Bài tập 1: Trong mp Oxy cho: đt d: 2x+3y-1=0 đtròn (c): (x-3)2+(y-2)2=4 Viết pt ảnh của đt d và đtr (c) qua: Phép tịnh tiến theo vectơ Phép đối xứng tân I (1;3) Phép đối xứng trục ox Phép vị tự tâm I (2;1), tỉ số K=-2 Giải: Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x,y) qua phép tịnh tiến theo vectơ Ta có: * Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ là đt d’: 2x+3y-2=0 Vậy ảnh của đường tròn (c) qua phép tịnh tiến vectơ là đtr (c’): (x-5)2+(y-1)2=4 b) Gọi N’(x’,y’)là ảnh của N(x,y) qua phép đối xứng tâm I (1;3) Ta có: * Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1;3) là đt d’: 2x+3y-21=0 Vậy ảnh của đường tròn (c) qua phép đối xứng tâm I(1;3) là đtr (c’): (x+5)2+(y-4)2=4 c) Gọi M’(x’,y’) là ảnh của M(x,y) qua Đox Ta có: Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục ox làø đt d’: 2x-3y-1=0 Vậy ảnh của đường tròn (c) qua phép đối xứng trục ox là đtr (c’): (x-3)2+(y+2)2=4 d) Gọi M’(x’,y’) là ảnh của M(x,y) qua phép vị tự tâm E(2;1), tỉ số k=-2 Ta có: Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép V(I,-2) là đt có phương trình: 2x+3y-19=0 Vậy ảnh của đường tròn qua phép V(I,-2) là đtròn có phương trình: x2+(y+1)2=4 BT2: Cho A(2;1) và đt d: x+y-3=0. Tìm ảnh của A, d qua phép quay tâm O góc quay 900 Giải: * Gọi A’(x0,y0) là ảnh của A(2;1) qua Q(o;900) Ta có: (2) Thay vào (3) Ta được: A’(-1;2) thỏa mãn đk(2) Vậy ảnh của A(2;1) qua Q(0,900) là A’(-1;2) * Nhận xét: Gọi d’ la đtø ảnh của đt d qua Q(o;900) A’ là ảnh của A(2;1) qua Q(o;900) đt d’ đi qua A’ và d’ vuông góc với d Vì d vuông góc với d’ nên ptđt d’ có dạng: x-y+m=0 A’d’ Vậy ảnh của đt d qua Q(o;900) có pt: x-y+3=0 4. Củng cố Gv nhấn mạnh các pp giải các bài toán trên để hs nắm vững hơn. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Bổ sung thêm một số dạng toán cho hs rèn luyện thêm ở nhà. Chuẩn bị bài tuần sau kiểm tra 1tiết : 5.Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- TIET 10.DOC.doc