Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 33: Thực hành sử dụng máy tính giải toán (t2)

THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH GIẢI TOÁN. (T2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

 Biết được cách tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính.

 Cách đổi từ Radian sang độ.

2. Kỹ năng :

 Giải được phương trình các dạng trên .

3. Tư duy :

 Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .

4. Thái độ :

 Cẩn thận trong tính toán và trình bày.

 Qua bài học HS biết được một số bài toán có thể giải bằng máy tính.

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 33: Thực hành sử dụng máy tính giải toán (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:11. 
Tiết: 33..
Ngày soạn:14/10/2009.
THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH GIẢI TOÁN. (T2)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức :
Biết được cách tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính.
Cách đổi từ Radian sang độ.
2. Kỹ năng :
Giải được phương trình các dạng trên .
3. Tư duy : 
Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4. Thái độ : 
Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
Qua bài học HS biết được một số bài toán có thể giải bằng máy tính.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
Máy tính CASIO fx -500MS, 570MS hoặc VN - 500MS, 570MS.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
Chỉnh hợp ( nPr ) và Tổ hợp ( nCr)
Các chức năng này giúp thực hiện các phép tính chỉnh hợp và tổ hợp n và r phải là số nguyên trong dãy số 
THỰC HÀNH
Tính
 ĐS : 
 ĐS : 218736
HOÁN VỊ : ,n Ỵ N. 10 PHÚT
Ví dụ 1 : Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được lập nên từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Giải : Ta có số có 5 chữ số khác nhau là : ấn 5 SHIFT x ! = Kết quả : 120 .Vậy có 120 số có 5 chữ số khác nhau
Ví dụ 2 : Tính 
CHỈNH HỢP : n , r Ỵ N, 15 PHÚT
Cách tính ấn n SHIFT nPr r ( Máy kí hiệu chỉnh hợp chập r của n phần tử là nPr )
Ví dụ 1 : Tính 
Giải : 
a) Ấn 7 SHIFT nPr 3 = Kết quả : 210
b) Ấn 9 SHIFT nPr 5 ´ 6 SHIFT nPr 4 = Kết quả : 5443200
c) Ấn ( 8 SHIFT nPr 6 + 7! ) ¸ ( 6 SHIFT nPr 3 ´ 5!) SHIFT Kết quả : 
Ví dụ 2 : Tìm x biết 
Giải : 
a) Điều kiện : xỴ N
 Ta có : 
 Vào chương trình giải phương trình bậc hai : ấn 3 lần MODE 1 
„ 2 ấn 1 = 1 = (-) 29 =
Kết quả : 
Vậy không tìm được x nào thỏa bài toán 
b) Điều kiện : xỴ N
Vào chương trình giải phương trình bậc hai , ta giải được x = 3 , 
x = -8
Vậy x = 3 là nghiệm cần tìm
Ví dụ 3 : Tìm n nguyên dương thỏa :
Giải :
 . Điều kiện : 
Vào chương trình giải phương trình bậc 2 một ẩn , ta giải được n = 9 , n = 10 thỏa điều kiện bài toán .
 .
 Giải : Điều kiện : , 
Vào chương trình giải phương trình bậc 3 một ẩn , ta giải được n = 4 thỏa điều kiện bài toán .
Ngoài ra , có thể dùng phương pháp lặp để tìm kết quả của bài toán trên 
2 SHIFT STO A ( Gán 2 cho A do đk , )
ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : 
( ALPHA A + 1 ) SHIFT nPr 3 - 60 ấn = đến khi thấy
Ấn = ta thấy hiện 0 , ứng với A là 4 .
Kết quả n = 4 là nghiệm cần tìm 
TỔ HỢP : n , r Ỵ N, 15 PHÚT
Ấn n SHIFT nCr r =
Ví dụ 1 : 
Tính 
Giải :
a) Ấn 8 SHIFT nCr 4 = Kết quả : 70
b) Ấn ( 9 SHIFT nCr 6 ´ 12 SHIFT nCr 9 ) ¸ ( 7 SHIFT nCr 4 + 10 SHIFT nCr 8 ) = Kết quả : 231
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
Giải :
Điều kiện : , xỴ N
Dùng A thay cho x
Ấn 2 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : P7 - 10CA- (2x+3) ! - 17740590
Ấn = đến khi thấy
Ấn = ta thấy hiện 0 , ứng với A là 4 .
Kết quả x = 4 là nghiệm cần tìm 
Ví dụ 3 : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức 
Niuton của , biết rằng 
( n là số nguyên dương , x > 0 , là số tổ hợp chập k của n phần tử )
 Trích đề thi ĐH khối A năm 2003
Giải : n là số nguyên dương , x > 0
Suy ra 
Ta có : 
Ta tính được hệ số của số hạng chứa là :
Ấn 12 SHIFT nCr 8 = Kết quả : 495
Vậy hệ số của số hạng chứa là : 495
Ví dụ 4 : Tìm số nguyên dương n sao cho :
Trích đề thi ĐH khối năm 2003
Giải :
Ta có :
 , ấn log 243 ¸ log 3 = 
Kết quả : 5
Bài tập thực hành
Bài 1 : 
Tính ĐS : 126 ĐS : 
Bài 2 : Tìm x biết
 ĐS : x = 5
Bài 3 : Giải phương trình :
 ĐS : x =5
 ĐS : x = 3 ; x = 5
Bài 4 : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức 
Niuton của ĐS : 12870 , 8008 , 120
V. CŨNG CỐ: 
Câu 1: dùng máy tính các giá trị sau:
Câu 2: dùng máy tính các giá trị sau:
VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDS CO BAN TIET 33.doc
Giáo án liên quan