Giáo án Hình học 11 tiết 8: Phép đồng dạng

CHƯƠNG I

§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG

PPCT : 8

Ngày soạn:

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU.

1. Về kiến thức :

 - Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng.

 - Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và hai hình đồng dạng

 2. Về kỹ năng :

 - Nhận biết được phép dời hình và phép vị tự là trường hợp riêng của phép đồng dạng

 - Biết được phép đồng dạng có được là thực hiện liên tiếp hai phép biến hình.

 - Nhận biết được các hình đồng dạng trong thực tế.

3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.

B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 tiết 8: Phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I 
§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG 
PPCT : 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức :
 - Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng.
 - Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và hai hình đồng dạng
 2. Về kỹ năng : 
 - Nhận biết được phép dời hình và phép vị tự là trường hợp riêng của phép đồng dạng
 - Biết được phép đồng dạng có được là thực hiện liên tiếp hai phép biến hình.
 - Nhận biết được các hình đồng dạng trong thực tế.
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ.
 Hình 1.66 Hình 1 Hình 2.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ, làm bài tập ở nhà và xem trước bài mới.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng 
- Nghe và hiểu nhiệm vụ.
- Trình bày các bước dựng ảnh của điểm qua ( dựa vào kiến thức vectơ lớp 10)
? Nêu định nghĩa và tính chất của phép vị tự ?
? Trong mp cho 4 điểm M,N,O,I Tìm ảnh của M,N là M’,N’ qua ?
? Tìm ảnh của M’,N’ là M’’,N’’ qua ĐI ? 
?So sánh MN và M’’N’’ ?
Bài tập 1:
+ M’N’= ½ MN
+ M’’N’’=M’N’
Nên M’’N’’=MN.
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi .
- Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu hs nhận xét và bổ sung nếu cần
- Nhận xét và chính xác hóa kiến thức và đánh giá cho điểm
- Nêu vấn đề cho bài mới.
HĐ2 : Giảng định nghĩa
- Đọc định nghĩa phép đồng dạng (SGK chuẩn trang 30)
- Hs phát biểu lại đ/n.
- Hình thành định nghĩa từ bài toán kiểm tra.
- Yêu cầu hs phát biểu lại định nghĩa.
1. Định nghĩa 
a) Định nghĩa (SGK tr.30)
- Hs liên hệ bài toán kiểm tra bài cũ trả lời câu hỏi.
- Hs chứng minh nhận xét 2,3 SGK.
?1 Phép vị tự có phải là phép đồng dạng ? Chỉ ra tỉ số đồng dạng (nếu có) ?
?2 Tương tự với phép dời hình 
?3 Chứng minh nhận xét 3.
?4 thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép dời hình ta có được phép đồng dạng không?
b) Nhận xét (SGK tr 30)
1. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
2. phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số 
3. thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và tỉ số p ta có phép đồng dạng tỉ số k.p
- Quan sát hình vẽ 1.65 SGK tr.30
- Hs trả lời 
- Từ Ví Dụ 1 SGK
?1 Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình.
?2 Kết luận bài toán Kt bài cũ, phép biến hình nào biến M,N thành M’’,N’’ ?
Ví dụ 1 (SGK tr.30)
HĐ3 Giảng tính chất 
- Đại diện nhóm trình bày cm.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Chia HS thành nhóm thực hiện bài toán.
 - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét bổ sung nếu có
Bài toán: Trong mp cho 3 điểm A,B,C thỏa AB + BC = AC và A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua phép đồng dạng tỉ số k. CM A’B’ + B’C’ = A’C’.Từ đó nhận xét vị trí của B’ đối với A’,C’ ?
KL: nếu A,B,C thẳng hàng thì A’, B’, C’ cũng thẳng hàng.
- Đọc tính chất của phép đồng dạng (SGK chuẩn trang 31)
- Hs phát biểu lại tính chất.
Gợi ý:
 -Do A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua phép đồng dạng tỉ số k nên
A’B’=k.AB, B’C’=k.BC, A’C’=k.AC.
-Mà AB + BC = AC nên k.(AB+BC)=k.AC A’B’+B’C’=A’C’.
- Yêu cầu hs phát biểu lại tính chất.
2. Tính Chất
a) Tính chất (SGK tr.31)
- Hs trả lời câu hỏi .
Quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
Phát biểu chú ý SGK tr.31
?1 Từ bài toán trên nếu B là trung điểm của đoạn AC thì B’ có là trung điểm của đoạn A’C’ 
- Nêu chú ý SGK
- Treo bảng phụ hình 1.66 SGK
b) Chú ý SGK
 A/
 B/
HĐ4. Hai Hình Đồng Dạng
- Đọc định nghĩa SGK tr.32
- Nêu định nghĩa hai hình đồng dạng.
3. Hình Đồng Dạng
a) Định nghĩa (SGK tr32)
- Quan sát ví dụ 2
- Trình bày ví dụ 2
: AB; 
Q(O;) : BC
b) Ví dụ 2 (SGK tr32)
- Quan sát ví dụ 3
- Trình bày ví dụ 3
Chiếu hình 1.68
c) Ví dụ 3 (SGK tr32)
HĐ5 Củng Cố 
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Câu 1. Hai đường tròn (hai hình vuông, hai hình chữ nhật) bất kỳ có đồng dạng với nhau không ? 
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét bổ sung nếu có
4. Câu hỏi củng cố.
Câu 1.
- Làm bài tập 1 tr.33
- Gọi hs làm bài 1 trang 33 SGK
Câu 2. (Bài 1/33)
D. Bài tập về nhà.
+ bài tập 2,3,4 SGK trang 33
E. Rút inh nghiệm.

File đính kèm:

  • docphep dong dang HH11Cb 0809.doc