Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 38: Hai mặt phẳng vuông góc

Tiết PPCT: 38

Ngày dạy: ___/__/_____

§4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

1. Mục tiêu: (như tiết 37)

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- Sách giáo khoa.

- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.

b. Học sinh:

- Xem cách giải và giải trước.

3. Phương pháp dạy học:

 - Gợi mở, vấn đáp.

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Thực hành giải toán

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 38: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 38
Ngày dạy: ___/__/_____
§4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
1. Mục tiêu: (như tiết 37)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi:
- Trình bày các xác định góc giữa hai mặt phẳng?(4đ)
- Trình bày cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc? (3đ)
- Trình bày hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương? (3đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Giải bài tập
GV: Yêu cầu HS giải bài 6/114
HS: Giải
GV: HD (nếu cần) Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
GV: Yêu cầu HS giải bài 7/114
HS: Giải
GV: HD (nếu cần) Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
Bài 6/114
Giải
a) Gọi O là tâm hình thoi ABCD.
Ta có: 
AC^BD
AC^SO
ÞAC^(SBD)
Þ(ABCD)^(SBD)
b) Vì SA=SB=SC=a và AB=BC=a nên ba tam giác SAC, BAC, DAC cân và bằng nhau. Do đó OS=OB=OD.
Từ đó suy ra SBD là tam giác vuông tại S
Bài 7/114
Giải
a) Vì 
AD^AB
AD^AA’
ÞAD^(ABB’A’)
Mặt phẳng (ADC’B’) chứa AD nên ta suy ra
(ADC’B’)^(ABB’A’)
b) Ta có
AC’2=AC2+CC’2
AC’2=AB2+BC2+CC’2
AC’2=a2+b2+c2
Vậy 
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Cho học sinh nhắc lại cách chứng minh bài toán vừa giải.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- Soạn bài “Khoảng cách”.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docHH11_Tiet 38 C3B4 Hai mat phang vuong goc 3-3.doc
Giáo án liên quan