Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 35: Kiểm tra 1 tiết
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Đánh giá học sinh biết được:
- Vectơ trong không gian.
- Hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
b. Kĩ năng:
- Biết cách chứng minh một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng;
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác;
- Bước đầu vận dụng được định lí ba đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Tiết PPCT: 35 Ngày dạy: ___/__/_____ KIỂM TRA 1 TIẾT 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Đánh giá học sinh biết được: - Vectơ trong không gian. - Hai đường thẳng vuông góc. - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. b. Kĩ năng: - Biết cách chứng minh một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng; - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác; - Bước đầu vận dụng được định lí ba đường vuông góc. - Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. c. Thái độ: - Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Đề: 1. (3đ) Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR: a) b) 2. (3đ) Cho 2 tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong 2 mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’ và C’A. Chứng minh rằng: a) AB ^ CC’ b) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. c) Tính diện tích của hình chữ nhật nói trên, cho biết CC’ = và AB = a. 3. (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O và có SA=SC, SB = SD. Chứng minh rằng: a) SO ^ ( ABCD ). b) AC ^ ( SBD ) và BD ^ ( SAC ). 4.3 Đáp án: 1. a) b) 2. a) Ta có = Đặt AB = a thì AC’ = AB = AC = a. Do đó: , Suy ra: hay: AB ^ CC’ b) Vì MN // AB, PQ // AB nên MN // PQ. Tương tự, ta có MQ // NP. Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành. Mặt khác, do AB ^ CC’ ( cmt ) nên MN ^ NP do đó tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. c) Gọi H là trung điểm của AB, ta có: CH = C’H = Þ NP = và MN = Suy ra diện tích S của hình chữ nhật MNPQ là: S = MN. NP = 3. a) Do SA = SC, SB = SD Þ các tam giác SAC và SBD cân tại A. Lại do OA = OC, OB = OD nên: Þ SO ^ ( ABCD ). (đpcm) b) Do ABCD là hình thoi nên AC ^ BD. Mặt khác do SO ^ ( ABCD ) Þ AC ^ SO. Vậy suy ra: AC ^ ( SBD ). Chứng minh tương tự, ta cũng có: BD ^ ( SAC ). 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Soạn bài: “Hai mặt phẳng vuông góc. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HH11_Tiet 35 Kiểm tra 1 tiết.doc
- HH11_Tiet 35 Kiểm tra 1 tiết (Nop truong).doc