Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 29: Vectơ trong không gian (tt)
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN(tt)1. Mục tiêu: (như tiết 28)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: (Bài 2a, b/91)
Tiết PPCT: 29 Ngày dạy: ___/__/_____ §1. VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN(tt) 1. Mục tiêu: (như tiết 28) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: (Bài 2a, b/91) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng: a) (5đ) b) (5đ) a) b) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động: Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ GV: - Thuyết trình khái niệm 3 véctơ đồng phẳng và không đồng phẳng ( định nghĩa và tính chất ) GV: Yêu cầu HS giải BT: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Một mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( BCD ). a) Giá của 3 véctơ có song song với một mặt phẳng nào đó không ? b) Cũng hỏi như vậy đối với giá của 3 véctơ ? HS: Giải a) Dùng phương pháp chứng minh phản chứng khẳng định được: Giá của 3 véctơ không thể cùng song song vói bất cứ mặt phẳng nào. b) Chỉ ra được giá của 3 véctơ cùng song song với mặt phẳng ( BCD ) hoặc ( P ). GV: Tổ chức cho học sinh đọc, thảo luận theo nhóm được phân công. HS: Đọc và thảo luận theo nhóm được phân công. GV: Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh. HS: Trả lời câu hỏi của giáo viên. GV: Tổ chức cho học sinh đọc, thảo luận theo nhóm được phân công. HS: Đọc và thảo luận theo nhóm được phân công. GV: Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh. HS: Trả lời câu hỏi của giáo viên. GV: Gọi 3 học sinh thực hiện lần lượt từng phần a, b, c. HS: Giải GV: Củng cố khái niệm 3 véctơ đồng phẳng, không đồng phẳng. II. ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VECTƠ: 1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian 2. Định nghĩa: Trong không gian ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng. 3. Điều kiện để 3 véctơ đồng phẳng: Định lí 1: Cho ba vectơ , trong đó không cùng phương. Khi đó đồng phẳng Û $ m, n Ỵ R để (cặp số m, n là duy nhất) Định lí 2: không đồng phẳng. " luôn có bộ số thực m, n, p duy nhất để: BT: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC. BD. a) Chứng minh rằng tứ giác MPNQ là hình bình hành. b) Chứng minh ba véctơ đồng phẳng. c) Hãy phân tích véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương . Giải a) Chứng minh được b) Chứng minh được có giá cùng song song với mặt phẳng (MPNQ) chứa . c) = = 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho học sinh nhắc lại các tính chất đã học. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Giải BT 9-10/92 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HH11_Tiet 29_C3B1 Vecto trong khong gian (2-2).doc