Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 24: Ôn tập chương II (tt)
Tiết PPCT: 24
Ngày dạy: ___/__/_____
ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 23)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong ôn tập)
Tiết PPCT: 24 Ngày dạy: ___/__/_____ ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt) 1. Mục tiêu: (như tiết 23) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong ôn tập) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động : Bài tập ôn tập chương II GV: - Gọi một học sinh tóm tắt bài toán và vẽ hình biểu diễn. - Gọi 4 học sinh lần lượt chữa 3 phần a, b, c, d. - Củng cố: Cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh. HS: - Vẽ hình biểu diễn và giải II. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II: SGK/77-78 Bài tập Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD. a) Tìm giao điểm E của đường thẳng CD với mặt phẳng ( IJK ). Chứng minh rằng DE = DC. b) Tìm giao điểm F của đường thẳng AD với mặt phẳng ( IJK ). Chứng minh rằng FA = 2FD. c) Chứng minh FK // IJ. d) Gọi M và N lần lượt là hai điểm bất kỳ trên AB và CD. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng ( IJK ) Giải a) Gọi E = JK Ç CD. Ta có E = CD Ç ( IJK ). Trong ( BCD ), kẻ DD’ // JK ( D’ Ỵ BC ) ta có: nên D’ là trung điểm của JC, suy ra D là trung điểm của CE b) Gọi F = AD Ç IE, ta có F = AD Ç ( IJK ). Chứng minh được F là trọng tâm của nên suy ra được FA = 2FD. c) Vì K và F lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCE và ACE nên ta có: . d) Gọi P = MC Ç IJ; Q = MD Ç FK. Ta có: PQ = ( MCD ) Ç ( IJK ). Gọi O = MN Ç PQ, ta có O = MN Ç ( IJK ). 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho học sinh nhắc lại các tính chất đã sử dụng giải toán. - Giải Câu hỏi trắc nghiệm chương II: 1C; 2A; 3C; 4A; 5D; 6D; 7A; 8B; 9D; 10A; 11C; 12C. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Chuẩn bị tiết sau học tiếp. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HH11_Tiet 24.doc