Giáo án Hình học 11 cơ bản - Ôn chương I
Tiết PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Ngày dạy:
ÔN CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng
-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
2) Kỹ năng :
-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác định phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
3) Tư duy : Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 1 Tuần CHƯƠNG I: Ngày soạn: 25/09/07 Tiết PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Ngày dạy: ÔN CHƯƠNG I -------- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : -Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng -Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình 2) Kỹ năng : -Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình . - Biết hình và ảnh xác định phép biến hình . - Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng . 3) Tư duy : Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay ? -BT1/SGK/ 34 ? a) BCO∆ b) DOC∆ c) EOD∆ -Đọc câu hỏi và hiểu nvụ -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -HS nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kiến thức BT1/SGK/34 : O C DE A B F Hoạt động 2 : BT2/SGK/34 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK/ 34 ? -Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay, phép đối xứng tâm ? -a) Gọi A’, d’ là ảnh của A, d . Toạ độ A’, pt d’ ? -b) Toạ dộ ảnh A’, B’ cùa A, B qua phép đ/x trục ĐOy ? pt (d’) ? -d) Toạ độ ảnh A’, B’ của A, B qua phép quay ( )0,90OQ ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức d) A’ = (-2 ; -1) , B’ = (1 ; 0) (d’) là đường thẳng A’B’ : 1 3 1 0 3 1 x y x y− = ⇔ − − = − − BT2/SGK/34 : a) A’ = (1 ; 3) , (d’) : 2x +y – 6 = 0 b) A’ = (1 ; 2) , B’ = (0 ; -1) (d’) là đường thẳng A’B’ : 1 2 3 1 0 1 3 x y x y− −= ⇔ − − = − − c)A’ = (1 ; -2) , (d’) : 3x +y – 1 = 0 Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 2 Hoạt động 3 : BT3/SGK/34 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK/ 34 ? -c) ĐOx(I) = I’(3 ; 2) pt đt ảnh : ( ) ( )2 23 2 9x y− + − = -d) ĐO(I) = I’(-3 ; 2) pt đt ảnh : ( ) ( )2 23 2 9x y+ + − = -BT4/SGK/ 34 ? -Lấy M tuỳ ý. Gọi Đd(M) = M’, Đd’(M’) = M” . Gọi I, J là giao d , d’ với MM” . " ?MM = -KL ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức - ( )" v M T M= là kq thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua các đường thẳng d và d’ BT3/SGK/34 : a) ( ) ( )2 23 2 9x y− + − = b) ( ) ( )' 1; 1 v T I I= − pt đtròn : ( ) ( )2 21 1 9x y− + + = BT4/SGK/34 : v d 1/2v d' M M"M' I J Hoạt động 4 : BT5/SGK/34 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/ 34 ? -Phép đ/x qua IJ biến AEO∆ thành tg nào ? BFO∆ -Phép ( ),2BV biến BFO∆ thành tg nào ? BCD∆ -KL ? -BT6/SGK/ 34 ? -Tọa độ I’ qua phép ( ),3OV ? -Tọa độ I” qua phép ĐOx(I’) = I” ? -Ptđtròn ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức ( ) ( ) ( ),3 ' 3; 9OV I I= − ĐOx(I’) = I” (3 ; 9) ( ) ( )2 23 9 36x y− + − = BT5/SGK/34 : A B CD I F J E O BT6/SGK/34 : Hoạt động 5 : BT7/SGK/34 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/SGK/ 34 ? -Phép biến hình biến điểm M thành N? - MN AB= không đổi ? KL ? -M chạy trên (O) . KL điểm N ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức ( )ABN T M= BT7/SGK/34 : A B M N O O' Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu hỏi trắc nghiệm : 1/ (A) 2/ (B) 3/ (C) 4/ (C) 5/ (A) 6/ (B) 7/ (B) 8/ (C) 9/ (C) 10/ (D) Dặn dò : Xem bài đã giải . Xem bài kiểm tra 45 phút Soạn bài “ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG “
File đính kèm:
- 1_On.pdf