Giáo án Hình Học 11 cơ bản - Học kì 1 - Trường THPT Dân tộc nội trú

CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

§1-§2: PHÉP BIẾN HÌNH- PHÉP TỊNH TIẾN

Cụm tiết PPCT: 1 Tiết PPCT: 1 --------

A/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa phép biến hình

- Định nghĩa phép tịnh tiến .

- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .

- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .

2) Kỹ năng :

 - Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .

 - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến .

3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là phép biến hình .

- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .

 Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc44 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 11 cơ bản - Học kì 1 - Trường THPT Dân tộc nội trú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BA thành hình thang nào ?
-KL hai hình thang JLKI và IHDC ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT2/SGK/33 
Hoạt động 3 : BT3/SGK/ 24
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/33 ?
-Phép quay biến I thành điểm nào, toạ độ ? 
-Phép biến I’ thành điểm nào , toạ độ ? 
-Đường tròn cần tìm ? 
-Phương trỉnh đtròn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
x2 + (y – 2)2 = 8
BT3/SGK/33 
Hoạt động 4 : BT4/SGK/33 
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT4/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đd (đường pgiác goác ABC ) biến thành tam giác nào ? 
-Phép biến thành tam giác nào ? 
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT4/SGK/33 
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đã giải 
	 BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN 
	 Xem trước bài làm bài tập ôn chương 
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:10/10/2008 ÔN CHƯƠNG I
Cụm tiết PPCT: 1 Tiết PPCT: 11 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng 
	-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
2) Kỹ năng :
-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác định phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
3) Tư duy Thái độ : Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng .
 Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới 
 2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay ?
-BT1/SGK/ 34 ?
a) 
b) 
c) 
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-HS nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có 
-Ghi nhận kiến thức 
BT1/SGK/34 :
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 2 : BT2/SGK/34 
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/ 34 ?
-Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay, phép đối xứng tâm ?
-a) Gọi A’, d’ là ảnh của A, d . Toạ độ A’, pt d’ ?
-b) Toạ dộ ảnh A’, B’ cùa A, B qua phép đ/x trục ĐOy ? pt (d’) ?
-d) Toạ độ ảnh A’, B’ của A, B qua phép quay ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ 
-Trình bày bài giải 
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
d) A’ = (-2 ; -1) , B’ = (1 ; 0) 
(d’) là đường thẳng A’B’ : 
BT2/SGK/34 :
a) A’ = (1 ; 3) , (d’) : 2x +y – 6 = 0
b) A’ = (1 ; 2) , B’ = (0 ; -1) 
(d’) là đường thẳng A’B’ : 
c)A’ = (1 ; -2) , (d’) : 3x +y – 1 = 0
Hoạt động 3 : BT3/SGK/34 
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/ 34 ?
-c) ĐOx(I) = I’(3 ; 2) 
pt đt ảnh : 
-d) ĐO(I) = I’(-3 ; 2) 
pt đt ảnh : 
-BT4/SGK/ 34 ?
-Lấy M tuỳ ý. Gọi Đd(M) = M’, Đd’(M’) = M” . Gọi I, J là giao d , d’ với MM” . 
-KL ? 
-Xem đề hiểu nhiệm vụ 
-Trình bày bài giải 
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
- là kq thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua các đường thẳng d và d’
BT3/SGK/34 :
a) 
b) 
pt đtròn : 
BT4/SGK/34 :
Hoạt động 4 : BT5/SGK/34 
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/ 34 ?
-Phép đ/x qua IJ biến thành tg nào ? 
-Phép biến thành tg nào ? 
-KL ?
-BT6/SGK/ 34 ?
-Tọa độ I’ qua phép ?
-Tọa độ I” qua phép ĐOx(I’) = I” ?
-Ptđtròn ? 
-Xem đề hiểu nhiệm vụ 
-Trình bày bài giải 
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
ĐOx(I’) = I” (3 ; 9)
BT5/SGK/34 : 
BT6/SGK/34 : 
Hoạt động 5 : BT7/SGK/34 
Hoạt động của GV -HS
Nội dung ghi bảng
-BT7/SGK/ 34 ?
-Phép biến hình biến điểm M thành N?
- không đổi ? KL ?
-M chạy trên (O) . KL điểm N ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ 
-Trình bày bài giải 
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
BT7/SGK/34 : 
IV.Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu hỏi trắc nghiệm :
1/ (A) 	2/ (B) 	3/ (C) 	4/ (C) 	5/ (A) 	
6/ (B) 	7/ (B) 	8/ (C) 	9/ (C) 	10/ (D) 	
V.Dặn dò : Xem bài đã giải . Xem bài kiểm tra 45 phút 
 Soạn bài “ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG “
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn: 29/ 10/ 2008
Tiết số: 12
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Hs được kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I
Các phép biến hình trong mặt phẳng.
2. Kỹ năng: 
Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào bài tập kiểm tra.
	3. Tư duy và thái độ: 
Nghiêm túc, trung thực, tự lực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: đề bài, đáp án, thang điểm.
III. TIẾN TRÌNH 
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Tiến trình kiểm tra: Gv phát đề kiểm tra.
ĐỀ BÀI – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép tịnh tiến T theo vectơ . Viết phương trình ảnh của các đường sau đây qua phép tịnh tiến T.
Đường thẳng D: 
Đường trịn (C): 
Bài 2. Cho đường trịn (O) và một dây cung BC cố định, A là một điểm thay đổi trên (O). Vẽ hình bình hành ABCD.
Tìm quỹ tích điểm D khi A chạy trên (O)
Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A chạy trên (O).
Dựng tam giác đều ABE và ADF sao cho đỉnh E nằm cùng phía với điểm C đối với đường thẳng AB, điểm F nằm cùng phía với điểm C đối với đường thẳng AD. Chứng minh tam giác CEF là tam giác đều.
Bài 1. ảnh của các đường qua phép tịnh tiến theo vectơ 
	a) D’: 3x – 5y +15 = 0
	b) (C’): x2 + y2 +2x – y – 2 = 0
Bài 2. Vẽ hình 
Quỹ tích điểm D là ảnh của đường trịn (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Quỹ tích điểm G - trọng tâm tam giác ABC là đường trịn ảnh của đường trịn (O) qua phép vị tự 
Dựng hình bình hành ABEK, khi đĩ phép quay tâm A gĩc quay 600 biến D à F, K à E và nên tam giác CEF đều.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG 
Ngày soạn:29/10/2008 §1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 
Cụm tiết PPCT: 2 Tiết PPCT: 13 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .
- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
	- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
	- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
 - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ: 
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:Giới thiệu nội dung bài mới
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu 
Hoạt động của GV -HS
Nội dung ghi bảng
-Hình học không gian? Các đối tượng cơ bản của hình học không gian? Vẽ hình biểu diễn của hình không gian? 
-Hình ảnh của mặt phẳng trong thực tế ?
(Q) hay mp(Q)
-Điểm thuộc mặt phẳng, không thuộc mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập phương , hình chóp tam giác trong không gian
-HĐ1 (sgk) ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
I/ Khái niệm mở đầu :
1) Mặt phẳng : (sgk)
Ký hiệu : (P) hay mp(P)
2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk)
3) Hình biểu diễn của một hình trong không gian : (sgk)
Quy tắc vẽ hình : (sgk)
Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận 
Hoạt động của GV -HS
Nội dung ghi bảng
-Trình bày như sgk
-Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ? 
-T/c 2 cách xác định mặt phẳng
-Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuôc mp thì các điểm còn lại ntn ?
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Có tồn tại bốn điểm không cùng thuộc mp ?
-Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có còn diểm chung khác không ? VD thực tế ?
-HĐ4 (sgk) ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II/ Các tính chất thừa nhận :
1) Tính chất 1 : (sgk)
2) Tính chất 2 : (sgk)
 mp(ABC)
3) Tính chất 3 : (sgk)
4) Tính chất 4 : (sgk)
5) Tính chất 5 : (sgk)
6) Tính chất 6 : (sgk)
Hoạt động 3 : Cách xác định một mặt phẳng 
Hoạt động của GV -HS
Nội dung ghi bảng
-Cách xác định mặt phẳng ?
-VD1 sgk ? 
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-VD2 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Tìm điểm cố định ?
-VD3 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III/ Cách xác

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 11 HKI.doc
Giáo án liên quan