Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương 3 - Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 27/11/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp .
- Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .
2) Kỹ năng :
- Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp .
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp .
- Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 1 Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 27/11/07 Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy: §3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG -------- I/ Mục tiêu bài dạy :ï â ø ïï â ø ïï â ø ï 1) Kiến thức á ùá ùá ù : - Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp . - Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp . 2) Kỹ năng :õ êõ êõ ê - Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp . - Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp . 4) Thái độ :ù äù äù ä Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học :ä ï ïä ï ïä ï ï - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học :ù ï ïù ï ïù ï ï - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :á ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï ä Hoạt động 1ï äï äï ä : Kiểm tra bài cũå ø õå ø õå ø õ HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc -Cho hlp ABCD.A’B’C’D’ . CMR : 'AD CD⊥ -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét / / ' / / ' ' ' a a b b a b a b ⇒ ⊥ ⊥ Hoạt động 2ï äï äï ä : Định nghĩa HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Từ một số vd trong thực tế , đưa định nghĩa như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức 1. Định nghĩa : (sgk) a d Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 2 Hoạt động ï äï äï ä 3 : Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng à ä å ø ú â ù ë úà ä å ø ú â ù ë úà ä å ø ú â ù ë ú HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Định lý sgk -Chứng minh sgk -Từ định lý nêu hệ quả sgk -HĐ1/sgk/100 ? -HĐ2/sgk/100 ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2. Điều kiện để đường thẳng à ä å ø úà ä å ø úà ä å ø ú vuông góc mặt phẳng â ù ë úâ ù ë úâ ù ë ú : Định lý :ùùù (sgk) b p d a n m u Hệ quả : ä ûä ûä û (sgk) Hoạt động ï äï äï ä 4 : Tính chất ááá HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Từ định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vuông góc mp đưa ra các t/c sgk d O -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức I M A B 3. Tính chất ááá : Tính chất 1 : ááá (sgk) Tính chất 2 : ááá (sgk) d O Hoạt động ï äï äï ä 5 : Liên hệ giữa quan hệ â ä õ äâ ä õ äâ ä õ ä song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mpø ä â ù û ø ú øø ä â ù û ø ú øø ä â ù û ø ú ø HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Định nghĩa như sgk a b -VD1 sgk ? S A B CH -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức a -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 4. Liên hệ giữa quan hệ song song â ä õ äâ ä õ äâ ä õ ä và quan hệ vuông góc của đường ø ä â ù û øø ä â ù û øø ä â ù û ø thẳng và mpú øú øú ø : Tính chất 1 : ááá (sgk) Tính chất 2 : ááá (sgk) Tính chất 3 : ááá (sgk) b a Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 3 Hoạt động ï äï äï ä 5 : Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc ù á â ù ø ù ø â ùù á â ù ø ù ø â ùù á â ù ø ù ø â ù HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Định nghĩa như sgk b b' a A A' B B' -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức 5. Phép chiếu vuông góc và định lý ù á â ù ø ùù á â ù ø ùù á â ù ø ù ba đường vuông góc : ø â ùø â ùø â ù a) Phép chiếu vuông góc :ù á â ùù á â ùù á â ù (sgk) A A' B B' b) Định lý ba đường vuông góc : ù ø â ùù ø â ùù ø â ù (sgk) Hoạt động ï äï äï ä 5 : Góc giùùù ữa đường thẳng và mặt phẳngõ ø ú ø ë úõ ø ú ø ë úõ ø ú ø ë ú HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Định nghĩa như sgk -VD2 sgk ? S B C DA N M -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) Góc giữa đường thù õ øù õ øù õ ø ẳng và mặt ú ø ëú ø ëú ø ë phẳng úúú : Định nghĩa : (sgk) d d' O A H Chú ý : ù ùù ùù ù (sgk) Củng cốû áû áû á : Câu 1:âââ Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2:âââ Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc mp ? Câu âââ 3: Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng ? Câu âââ 4: Điều kiện để đường thẳng vuông góc mp ? Dặn dòë øë øë ø : Xem bài và VD đã giải BT1->BT8/SGK/104,105 Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNGË ÚË ÚË Ú VUÔNG GÓCÂ ÙÂ ÙÂ Ù “ Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 4 Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 27/11/07 Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy: §3: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG -------- I/ Mục tiêu bài dạy :ï â ø ïï â ø ïï â ø ï 1) Kiến thức :á ùá ùá ù - Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp . - Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp . 2) Kỹ năng :õ êõ êõ ê - Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp . - Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp . 4) Thái độ :ù äù äù ä Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học :ä ï ïä ï ïä ï ï - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học :ù ï ïù ï ïù ï ï - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :á ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï ä Hoạïïït động 1äää : Kiểm tra bài cũå ø õå ø õå ø õ HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? -BT1/SGK/104 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT1/SGK/104 : a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai Hoạt động 2ï äï äï ä : BT2/SGK/104 HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -BT2/SGK/104 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - ? BC AI BD DI ⊥ ⇒ ⊥ - ( ) ( ) ? BC ADI BD ADI ⊥ ⇒ ⊥ -Mà ?DI AH⊥ ⇒ -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - ( )BC ADI⊥ - BC AH⊥ - ( )AH BCD⊥ BT2/SGK/104 : I B C D A H Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải dgthao 5 Hoạt động ï äï äï ä 3 : BT3/SGK/63 HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -BT3/SGK/104 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - ? SO AC SO BD ⊥ ⇒ ⊥ - ? AC BD AC SO ⊥ ⇒ ⊥ , ? BD SO BD AC ⊥ ⇒ ⊥ -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - ( )SO ABCD⊥ - ( )AC SBD⊥ , ( )BD SAC⊥ BT3/SGK/104 O A D C B S Hoạt động ï äï äï ä 4 : BT4/SGK/63 HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -BT4/SGK/105 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - ? OA OB OA OC ⊥ ⇒ ⊥ - ? BC OH BC OA ⊥ ⇒ ⊥ - CM Ttự ,CA BH AB CH⊥ ⊥ -Kết luận -Gọi K là giao điểm AH và BC -OH đường cao tgiác vuông AOK được gì ? -Tươnng tự OK là đường cao tgiác vuông OBC được gì ? Kết luận ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - ( )OA OBC OA BC⇒ ⊥ ⇒ ⊥ - ( )BC AOH BC AH⇒ ⊥ ⇒ ⊥ -H là trực tâm tgiác ABC - 2 2 2 1 1 1 OH OA OK = + - 2 2 2 1 1 1 OK OB OC = + BT4/SGK/105 A O C B K H Hoạt động ï äï äï ä 5 : BT5/SGK/105 HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ -BT5/SGK/105 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - ? SO AC SO BD ⊥ ⇒ ⊥ , ? AB SH AB SO ⊥ ⇒ ⊥ -BT6/SGK/105 ? - ? BD AC BD SA ⊥ ⇒ ⊥ , ( ) ?BD SAC⊥ ⇒ -BT7/SGK/105 ? - ? BC AB BC SA ⊥ ⇒ ⊥ , ? BC AM AM SB ⊥ ⇒ ⊥ - , / / ?BC SB MN BC⊥ ⇒ -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - ( ) ( ),SO ABCD AB SOH⊥ ⊥ - ( )BD SAC BD SC⇒ ⊥ ⇒ ⊥ - ( )/ /IK BD IK SAC⇒ ⊥ - ( ) ( ),BC SAB AM SBC⊥ ⊥ - ( )MN SB SB AMN SB AN AM SB ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ BT5/SGK/105 : BT6/SGK/105 : BT7/SGK/105 : BT8/SGK/105 : Củng cốû áû áû á : Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dòë øë øë ø : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNGË ÚË ÚË Ú VUÔNG GÓCÂ ÙÂ ÙÂ Ù “
File đính kèm:
- 3_3.pdf