Giáo án Hình học 11 - Chương III - Tiết 41: Luyện tập hai mặt phẳng vuông góc

Tiết: 41

BÀI DẠY: LUYỆN TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

I-MỤC TIÊU BÀI DẠY:

1- Kiến thức: - nắm vững phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.

 - vận dụng được các tính chất của các hình hộp để giải toán

2- kỹ năng: - vẽ được hình học đơn giản của các hình có tính vuông góc.

 - chứng minh được các bài toán hai mặt vuông góc đơn giản

3- tư duy: - tư duy trừu tượng đến thực tế.

 4- thái độ học tập: - nghiêm túc , tự giác.

II- PHƯƠNG TIỆN:

1-Giáo viên: giáo án,bảng phụ trắc nghiệm, phiếu trắc nghiệm cho học sinh, SGK.

2- học sinh: sgk, vở bầ tập,dụng cụ học tập hình học.

III- PHƯƠNG PHÁP: - vấn đáp, gợi mở, hình học trực quan.

IV – CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 1- ổn định lớp: 1 phút

 2- Kiểm tra bài cũ: (6-7 phút) - định nghĩa và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc

 - các tính chất định lý.

 - lấy một mô hình cụ thể trong thực tế hai mặt phẳng vuông góc.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Chương III - Tiết 41: Luyện tập hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 41
BÀI DẠY: LUYỆN TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I-MỤC TIÊU BÀI DẠY: 
1- Kiến thức: - nắm vững phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
 - vận dụng được các tính chất của các hình hộp để giải toán
2- kỹ năng: - vẽ được hình học đơn giản của các hình có tính vuông góc.
 - chứng minh được các bài toán hai mặt vuông góc đơn giản
3- tư duy: - tư duy trừu tượng đến thực tế.
 4- thái độ học tập: - nghiêm túc , tự giác.
II- PHƯƠNG TIỆN:
1-Giáo viên: giáo án,bảng phụ trắc nghiệm, phiếu trắc nghiệm cho học sinh, SGK.
2- học sinh: sgk, vở bầ tập,dụng cụ học tập hình học.
III- PHƯƠNG PHÁP: - vấn đáp, gợi mở, hình học trực quan.
IV – CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1- ổn định lớp: 1 phút
 2- Kiểm tra bài cũ: (6-7 phút) - định nghĩa và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
 - các tính chất định lý.
 - lấy một mô hình cụ thể trong thực tế hai mặt phẳng vuông góc.
 3- Bài giảng:33 phút
 4- Củng cố:( 4 phút) - Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng khái niệm hai mặt phẳng vuông góc.
 - Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc.
 - Các tính chất của các hình hộp.
 hoạt động của GV hoạt động HS Ghi bảng
r: học sinh đọc đề 
GV phân tích đề, vẽ hình
r Tính AB.phương pháp tính AB ?
* Đặc điểm của hai rADC, rBDC ?
mối quan hệ của JA và JB ?
độ dài JA và JB ?
*
 đặc điểm rABJ ? độ dài AB?
r Tính IJ.phương pháp tính IJ ?
 *vai trò của IJ trong rABJ ?
 IJ = ?
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TRÌNH BÀY NHƯ BÊN
học sinh phân tích và vẽ hình .
rADC, rBDC là 2 tam giác cân và = nhau
vậy JA = JB
JA = JB=
 = 
AB=JA=
????.......
IJ là đường trung tuyến từ góc vuông.Vậy ta có:
IJ=AB\2= == 
Bài 27\112
(ACD)(BCD)
AC = AD = BC = BD = a,CD=2x.
I,J: lần lược trung điểm AB,CD.
a/ Tính AB, IJ theo a,x.
b/ Tìm x để (ABC) (ABD).
J
I
D
C
B
A
rTìm x theo a để (ABC)(ABD)
*đặc điểm của rABC, rABD ?
mối quan hệ của CI ,BI đối với AB ?
 là góc nào ?
*Vậy để (ABC)(ABD) thì rICD 
 thỏa điều kiện gì?
Vậy đường trung tuyến IJ thỏa điều 
kiện gì ?
Từ (a),(b) x = ?
KL ?
rABC, rABD là hai r cân tại C, D. Vậy:CIABDI
() = 
Ta cần có rICD vuông
 tại I.
Vậy IJ = = x (b)
Từ (a),(b) x ==
 x =
vậy khi x = thì (ABC)(ABD) 
Trình bày tương tự như bên
r: gọi học sinh đọc đề 
GV phân tích đề, vẽ hình
rXác định góc 
 - phương pháp xác định góc
 giữa 2 mặt phẳng ?
- phương pháp xác định góc ?
 = ?
 = ?
r
 Tìm điều kiện để
 để ta cần có gì ?
Học sinh tính tiếp để tìm giá trị x 
 theo a
KL ?
rtreo bảng có câu hỏi trắc nghiệm
 Phân công các câu cho mổi nhóm
 gọi học sinh trả lời và lí do tại sao chọn
 câu đó %
học sinh phân tích và vẽ hình .
Tìm một mặt phẳng thứ 3
vuông góc và cắt 2 mặt phẳng đó theo 2 giao tuyến a,b.Góc giữa 2 đường thẳng a,b là góc giữa 2 mặt phẳng.
Dựng OISC. 
để
,ta cần có:
học sinh tự nghiên cứu
câu hỏi.
Bài 24\111
Cho S.ABCD.Có ABCD hình vuông. SA(ABCD)
SA = x.
Tìm x theo a để= 60
Dựng OISC.Ta có:
rCIO~rCAS =
OI == 
Ta lại có:
 BDSC(*) (vì BD (SAC))
 OI SC (**) 
Từ (*),(**),ta có: SC(IBD)
Vậy (SBC)(BID)(SCD)
do đó: 
Ta dể thấy rBID cân tại I.Vậy để
,ta cần có:
 (*) vô nghiệm.Vậy x = a thì
TRẮC NGHIỆM
 Thực tế là còn thời gian bao nhiêu ta làm trắc nghiệm.
Nhóm I
1/ song song với (Q) 2/ (Q)
3/ (Cho trước đường thẳng d ) (! mặt phẳng (P) sao cho (P) d )
Nhóm II
4/ (Cho trước đường thẳng d, điểm O ) (! mặt phẳng (P) sao cho (P) d và đi qua O)
5/ Cho trước điểm O và mặt phẳng (P), các mặt phẳng đi qua O và vuông góc với (P) thì luôn đi 
 qua một đường thẳng cố định.
6/ Hình lăng trụ có 2 mặt bên là 2 hình chữ là hình lăng trụ đứng.
Nhóm III
7/ Hình lăng trụ có 2 đáy là 2 đa giác đều và 2 mặt bên là 2 hình chữ nhật là hình lăng trụ đều.
8/ Các mặt bên của lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau và cùng vuông góc với đáy.
9/ Hình hộp có 6 mặt là sáu hình chữ nhật là hình hộp chữ nhật.
Nhóm IV
10/ Hình hộp chữ nhật có các mặt có diện tích bằng nhau là hình lập phương.
11/ Hình hộp có 1 cạnh bên vuông góc với dáy là hình hộp đứng.
12/ Hình hộp có 2 mặt bên kề nhau là hình chữ nhật thì hình hộp đó là hình hộp đứng.

File đính kèm:

  • docTiet 41 - Bai tap Hai mat phang vuong goc.doc