Giáo án Hình học 11 - Chương 1 - Bài 6: Phép vị tự
§6: PHÉP VỊ TỰ
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : - Nắm được định nghĩa của phép vị tự, tâm vị tự, tỉ số vị tự và các tính chất của phép vị tự.
2) Kỹ năng : - Biết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vị tự, đặc biệt là ảnh của đường tròn . Biết xác định tâm vị tự của hai đường tròn cho trước.
- Biết áp dụng phép vị tự để giải một số bài toán đơn giản.
3) Tư duy : - Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tìm ảnh qua phép biến hình
- Biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.
4) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác . Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .
- Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề .
Tuần 9 CHƯƠNG I: Ngày soạn :09/10/09 Tieát: 9 PHEÙP DÔØI HÌNH VAØ PHEÙP ÑOÀNG DAÏNG TRONG MAËT PHAÚNG Ngày dạy: §6: PHEÙP VÒ TÖÏ ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Nắm được định nghĩa của phép vị tự, tâm vị tự, tỉ số vị tự và các tính chất của phép vị tự. 2) Kỹ năng : - Biết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vị tự, đặc biệt là ảnh của đường tròn . Biết xác định tâm vị tự của hai đường tròn cho trước. - Biết áp dụng phép vị tự để giải một số bài toán đơn giản. 3) Tư duy : - Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tìm ảnh qua phép biến hình - Biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập. 4) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác . Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động . II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa . - Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề . IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Nhắc lại định nghĩa các phép biến hình đã học ? - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi . - Nhận xét câu trả lời của bạn. Hoạt động 2 : Định nghĩa phép vị tự HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Giáo viên dẫn dắt HS đi đến định nghĩa phép vị tự. -Cho biết vị trí của ba điểm O, M và M'? -Nhận xét gì về vị trí của M và ảnh M’ của nó qua phép vị tự tâm O, tỉ số k trong trường hợp k > 0, k < 0? -Khi nào thì điểm M' nằm trên đoạn thẳng OM ( nằm ngoài đoạn OM) -Phép đối xứng tâm có phải là phép vị tự không? Tương tự câu hỏi cho phép đồng nhất? -HS chú ý theo dõi và nắm chắc định nghĩa. -HS trả lời các câu hỏi của GV và nắm chắc kết quả của chúng. 1. Định nghĩa:(sgk) Kí hiệu: Phép vị tự tâm O, tỉ số k 0 được kí hiệu V(O, k). V(O, k) (M) = M' . Chú ý: k có thể dương hoặc âm. Nhận xét: Nếu V(O, k) (M) = M' thì 1) Ba điểm O, M, M' thẳng hàng. 2) M, M' cùng phía với O nếu k > 0 (khác phía với O nếu k < 0). 3) M' nằm trên đoạn thẳng OM nếu 0 < k 1, và ngoài đoạn OM trong những trường hợp còn lại. Hoạt động 3 : Các tính chất của phép vị tự HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Giáo viên hướng dẫn HS chứng minh định lí 1. V(O, k) (M) = M', V(O, k) (N) = N'. Biểu thức vectơ nào thể hiện các kết quả trên? Từ đó suy ra điều cần chứng minh. -Hướng dẫn HS cm định lí 2. -Giả sử A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C, cho biết biểu thức vectơ nào thể hiện mối quan hệ trên? -Chứng minh A', B', C' thẳng hàng và B' nằm giữa A' và C'? -Từ định lí 2, hãy nêu tính chất của phép vị tự? -GV gọi Hs trả lời ?1 (sgk) -HS chứng minh định lí theo hướng dẫn. -HS chứng minh định lí 2 theo hướng dẫn. -HS trả lời -HS trả lời ?1 (sgk) 2. Các tính chất của phép vị tự. Định lí 1: Nếu V(O, k) (M) = M', V(O, k) (N) = N' thì và . Chứng minh: (sgk) Định lí 2: Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm thẳng hàng đó. Chứng minh: (sgk) Hệ quả: (sgk). Hoạt động 4 : Ảnh của đường tròn qua phép vị tự HĐGV HĐHS NỘI DUNG -CMR phép vị tự tâm O, tỉ số k biến đường tròn (I, R) thành đường (I' , R)? -GV cho HS làm HĐ 1(sgk) theo nhóm. -Xác định mối quan hệ giữa IM và I'M'? Giải thích? -HS chứng minh định lí 3 theo hướng dẫn. -HS làm HĐ1 theo nhóm -Cử đại diện nhóm lên trình bày. -Các nhóm kiểm tra chéo 3. Ảnh của đường tròn qua phép vị tự. Định lí 3: (sgk) Hoạt động 1: Hoạt động 5 : Tâm vị tự của đường tròn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Hướng dẫn học sinh xác định tâm vị tự của hai đường tròn -Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến (I , R) thành (I' , R') thì cho biết k = ?, và vị trí của O? -Với I ≡ I' và R ≠ R', khi đó điểm O thoả mãn khi nào? Xác định vị trí của O -Với I ≠ I' và R = R', khi đó hệ số k = ? do đó điểm O thoả mãn khi nào? -Lấy điểm M tuỳ ý trên (I , R), và M' là ảnh của M qua V(O, k) khi đó nêu cách xác định vị trí của M'? Có bao nhiêu điểm M' như vậy? -HS xác định tâm vị tự theo hướng dẫn của GV. -HS trả lời dựa vào kết quả của định lí 3. -HS nêu cách xác định O trong trường hợp I ≡ I' và R ≠ R'. -Hs trả lời -HS tìm chú ý hướng dẫn và nêu cách xác định tâm vị tự trong trường hợp I ≠ I' và R ≠ R' 4. Tâm vị tự của hai đường tròn Bài toán 1: Cho hai đường tròn (I; R) và (I’; R’) phân biệt. Hãy tìm các phép vị tự biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I’; R’). Giải: Ta có , và . TH1: I ≡ I' và R ≠ R' TH2: I ≠ I' và R = R' TH3: I ≠ I' và R ≠ R' Hoạt động 6 : Ứng dụng của phép vị tự HĐGV HĐHS NỘI DUNG -GV cho HS làm bài toán 3 theo từng nhóm. -Cho các nhóm trình bày. - Chốt kết quả. -Cho HS trả lời ?2 ở sgk -HS làm Bài toán 3 theo nhóm. -Cử đại diện nhóm lên trình bày. -Các nhóm kiểm tra chéo. Bài toán 3: (sgk) Củng cố : Cần nắm được định nghĩa, tính chất của phép vị tự, biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập 26,27,28,29,30 SGK/29 - Học bài xem bài và soạn bài trước ở nhà : "Phép đồng dạng" . Tuần 10 CHƯƠNG I: Ngày soạn :09/10/09 Tieát: 10 PHEÙP DÔØI HÌNH VAØ PHEÙP ÑOÀNG DAÏNG TRONG MAËT PHAÚNG Ngày dạy: §6: BAØI TAÄP PHEÙP VÒ TÖÏ ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Củng cố định nghĩa phép vị tự, tâm vị tự, tỉ số vị tự và các tính chất về phép vị tự. - Khắc sâu hơn nữa cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 2) Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo các tính chất của phép vị tự vào giải các bài toán dựng hình, bài toán quỹ tích và các dạng toán khác. 3) Tư duy : - Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tìm ảnh qua phép biến hình - Biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập. 4) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác . Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động . II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa . - Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề . IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Nhắc lại định nghĩa phép vị tự ? - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi . - Nhận xét câu trả lời của bạn. Hoạt động 2 : Bài 28: (sgk) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Hướng dẫn HS làm bài 28 sgk. -Nêu mối quan hệ gữa véctơ và . -Từ đó ta có thể xem N là ảnh của M qua phép biến hình nào? -Nêu cách dựng điểm N? -HS làm bài 28 theo hướng dẫn. -Trả lời Bài 28: (sgk) Phân tích:Giả sử dựngđược các điểm M, N thỏa mãn điều kiện bài toán. Khi đó ta có . Vậy Mà nên đường tròn ảnh của qua . Vậy N là giao điểm của và . Từ đó ta suy ra cách dựng. Hoạt động 3 : Bài 29: (sgk) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Hướng dẫn học sinh làm bài 29. -Dựa vào tính chất của đường phân giác trong một tam giác tính tỉ số ? -Từ đó hãy nêu mối quan hệ giữa hai điểm M và N? -Suy ra quỹ tích của điểm N ? - HS trả lời H4. - HS trả lời H5 - Nêu quỹ tích của N Bài 29: (sgk) Đáp án: Đặt IO = d Theo T/c của đường phân giác ta có . Vì hai vectơ và cùng hướng nên ta có . Vậy N là ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỉ số . Khi M ở vị trí Mo trên đường tròn sao cho góc IOMo = 0o thì tia phân giác của góc IOMo không cắt IM. Điểm M không tồn tại. Vậy khi M chạy trên đường tròn (O;R) (khác Mo) thì quỹ tích của N là ảnh của (O;R) qua phép vị tự tâm I tỉ số loại trừ đi điểm Mo Hoạt động 4 : Bài 30: (sgk) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Gọi R,R’,R” là tâm (O),(O’),(O”) thì B là gì ? -Thực hiện phép vị tự (O) biến thành gì ? -Thực hiện phép vị tự (O”) biến thành gì ? -Gọi S ‘à tâm vị tự ngoài phép vị tự biến (O) thành (O’) thì B,C,S ntn? -B là tâm vị tự trong của hai đường tròn -Biến thành (O”) -Biến thành (O’) -Thẳng hàng Bài 30: (sgk) Củng cố : Cần nắm được định nghĩa, tính chất của phép vị tự, biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập 26,27,28,29,30 SGK/29 - Học bài xem bài và soạn bài trước ở nhà : "Phép đồng dạng" .
File đính kèm:
- CI_Bai6_HH11.doc