Giáo án Hình học 11 CB tiết 4: Phép đối xứng tâm
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Tiết dạy: 03
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Về kiến thức: HS cần nắm được:
+. Khái niệm phép đối xứng tâm.
+.Các tính chất của đối xứng tâm.
+. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
+. Hình có tâm đối xứng.
2. Về kỹ năng:
+ Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm.
+ Hai phép đối xứng tâm khác nhau khi nào?
+ Tìm tọa độ của ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm.
+ Liên hệ được mối quan hệ của phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
+ Xác định được tâm đối xứng của một hình.
3. Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
+ Biết quy lạ thành quen
Ngày soạn:20 / 08/ 2008. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM Tiết dạy: 03 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Về kiến thức: HS cần nắm được: +. Khái niệm phép đối xứng tâm. +.Các tính chất của đối xứng tâm. +. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm. +. Hình có tâm đối xứng. 2. Về kỹ năng: + Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm. + Hai phép đối xứng tâm khác nhau khi nào? + Tìm tọa độ của ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm. + Liên hệ được mối quan hệ của phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm. + Xác định được tâm đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic. + Biết quy lạ thành quen II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy: + Hình vẽ 1.19 đến 1.25 trong SGK. + Thước kẻ, phấn màu + Chuẩn bị một số hình ảnh thực tế trong trường là đối xứng trục. 2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và ôn lại một số kiến thức về phép đối xứng tâm đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc nhau tai I, điểm A bất kỳ không thuộc hai đường thẳng đó. Hãy vẽ ảnh A’ của A qua phép Đd, ảnh A” của A’ qua phép Đd’ và nhận xét quan hệ giữa A, A” và I. (3’) 3. Giảng bài mới: * Giới thiệu bài mới : Phép đặt tương ứng điểm A với điểm A’ sao cho I là trung điểm của AA’ gọi là phép đối xứng qua tâm I mà ta cần tìm hiểu cụ thể hơn về khái niệm và tính chất của nó! (1’) *Ttiến trình tiết dạy ÿ.Hoạt động 1: I ĐỊNH NGHĨA TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ GV nêu vấn đề: Xét hình bình hành ABCD có tâm O. H: Tìm các điểm đối xứng nhau qua điểm O? H: Tìm điểm đối xứng của điểm O? H: Hãy phát biểu định nghĩa của phép đối xứng tâm?. H. Hãy nêu mối quan hệ giữa hai vectơ và . 2.H: Trên hình đã treo, hãy chỉ ảnh của các điểm D, E, F. Chỉ ra cacù hình đối xứng trong hình vẽ 1. GV củng cố: H. Trong hình 1, điểm I là trung điểm của các đoạn thẳng nào? Gợi ý trả lời C A B D O à Ảnh của A là C và ngược lại. Ảnh của B là D và ngược lại Ảnh của O là O. E F C A B D O àHS phát biểu định nghĩa. I- Định nghĩa:( Sgk) M’= ĐI(M) Û · · · M M’ I Nhận xét: 1- M’= ĐI(M) Û M=ĐI(M’). 2- H’ = ĐI(H) ta nói H’ đối xứng với H qua tâm I hay H và H’đối xứng nhau qua I. (Hình vẽ 1) ÿ.Hoạt động 2: Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ 2. Biểu thức tọa độ GV Vẽ hình 2 và đặt vấn đề như sau: H: Cho hệ trục tọa độ như hình 2, M(x;y) hãy tìm tọa độ của M’. H: Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A(5; -7) qua phép ĐO? GV có thể nêu thêm các câu hỏi như sau: H: Mọi điểm M thuộc Ox thì ĐO(M) thuộc đg thẳng nào ? H: Mọi điểm M thuộc Oy thì ĐO(M) thuộc đg thẳng nào ? H: Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm bất kỳ? à: à Ảnh của A là A’(-5;7). àThuộc Ox à Thuộc Oy Chú ý: I(a, b), M(x; y) ĐI(M) = M’ Þ II- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ: (Hình 2) · M(x;y) O x y M(x’;y’)· * ĐO(M) = M’ Þ 3.Ví dụ:Cho M(8;-2) và (d): x - 3y +1 = 0. Tìm tọa độ M’ = ĐO(M) và phương trình của d’ = ĐO(d) . ÿ.Hoạt động 3: III TÍNH CHẤT: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ · I M · N · M’ N’ GV hướng dẫn học sinh vẽ hình bên. H:. So sánh MN và M’N’. H: Nêu mối quan hệ giữa hai vectơ và ---> HS phát biểu tính chất 1. GV có thể chứng minh tính chất 1 theo pp tọa độ không: + Hãy chọn hệ trục tọa độ. H8: M(x;y), N(a;b) hãy tìm M’,N’. H: So sánh NM và N’M’, và . GV nêu luôn tính chất 2 và cho HS chứng minh trong các trường hợp sau: GV mô tả tính chất trên qua hình 1.24. à Chọn hệ trục có I làm gốc. à M’(-x;-y), N’(-a;-b). Tìm độ của ----> kết luận. 1) Tính chất1: Từ đó suy ra M’N’ = MN. * Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 2) Tính chất 2: + Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. + Phép đối xứng tâm biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. + Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng nó. + Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính A’ · O’ · · O · I · A · I M · N · M’ N’ ÿ.Hoạt động 4: Tâm đối xứng của hình TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ H:Nhận xét các hình được giới thiệu và cho biết vị trí tâm đối xứng của hình? IV- Tâm đối xứng của hình: 1-Định nghĩa: (Sgk) I là TĐX của hình Û ĐI(H) = H Ta nói: H là hình có tâm đối xứng. Ví dụ: Giới thiệu một số hình có tâm đối xứng. Củng cố: (5’) Giáo viên tóm tắt bài học: Trắc nghiệm: Câu 1: Cho A(3; 2). Ảnh A’ của A qua phép đối xứng tâm O có tọa độ là: A. (3; 2) B. (2; 3) C. (-3; -2) D. (2; -3) Câu 2: Cho B(5; -4). B’ = ĐOx(B) và B” = ĐO(B’), thế thì tọa độ của B” là: A. (5; 4) B. ( -5; 4) C. (-5; -4) D. (4; 5) Câu 3: Cho A(0; 2), B(-2; 1). A’= ĐI(A) và B’= ĐI(B), thế thì độ dài A’B’ là: A. B. C. D. Câu 4: Gọi f là phép dời hình biến đường tròn (O1;R) thành đường tròn (O2;R). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A.f là phép đối xứng tâm I với I là trung điểm O1; O2. B. f là phép tịnh tiến theo véctơ C. f là phép đối xứng trục d với d là đường trung trực đoạn O1O2. D. f là phép tịnh tiến theo véctơ Hướng dẫn học ở nhà: + Bài tập về nhà:1, 2, 3 trang15 (SGK). + Xem trước bài mới “PHÉP QUAY” IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hh11CB_04.doc