Giáo án Hình học 11 CB - Học kì 2

Tiết 25

§5. PHÉP CHIẾU SONG SONG.

 HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN

I. Mục tiêu :

 * Kiến thức : Hiểu được đinh nghiã phép chiếu song song, nắm các tính chất.

 Hiểu hình biểu diễn của một hình không gian.

 * Kỹ năng : Biết tìm hình chiếu của một điểm trong không gian lên mp theo 1 phương cho trước.Biết biểu diễn các hình đơn giản. Biết nhận biết hình biểu diễn của 1 hình cho trước.

 * Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học, có nhiều sáng tạo trong hình học, nhất là đối với hình học không gian, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.

II. Phương pháp dạy học :

 * Diễn giảng, gợi mở, vấn đáp và hoạt động nhóm.

 

doc33 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 CB - Học kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình bày.
Quan sát cách giải của Hs.
- Nhận xét.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 2 sgk.
- Hướng dẫn cách tìm gĩc 2 đt
Hoạt động 2: Hai đường thẳng vuơng gĩc (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Gĩc giữa 2 đt bằng 900.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc ví dụ 3 sgk.
- Theo dõi Gv hướng dẫn giải.
A
A/
D/
C/
B/
D
B
C
- Vẽ hình D4.
a) Đsố: BC, AD, B/C/, A/D/, AA/, BB/, CC/, DD/, AD/, A/D, BC/, B/C.
b) Đsố: AA/, BB/, CC/, DD/, BD, B/D/, B/D, BD/.
- Liên hệ thực tế.
- Hai đt ntn đgl vuơng gĩc nhau?
- Nêu Đn sgk và nêu nhận xét
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 3 sgk.
- Hướng dẫn cách giải.
- Yêu cầu Hs làm D4.
Gọi Hs trả lời.
- Nhận xét.
- Hãy liên hệ thực tế cho sự vuơng gĩc giữa hai đt.
Trong trường hợp cắt nhau và chéo nhau.
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nhắc lại:
- Đn gĩc giữa hai đt.
- Đn hai đt vuơng gĩc.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Đn gĩc giữa hai đt.
- Đn hai đt vuơng gĩc.
5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài, làm bài tập sgk và xem tiếp bài mới.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Tiết 32
§3. ĐT VUƠNG GĨC VỚI MP 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa đt vuơng gĩc với mp, điều kiện để đt vuơng gĩc với mp và các tính chất cơ bản.
* Kĩ năng: Xác định được mp đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với 1 đt cho trước, đt đi qua 1 điểm cho trước và vuơng gĩc với mp cho trước.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. Biết tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ
Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa (10/)
Hoạt động của Hs
a
d
Hoạt động của Gv
- Nhìn hình vẽ.
- Trả lời:
- Ghi nhận kiến thức.
- Đt d vuơng gĩc với mọi đt nằm trong (a).
- Trả lời.
Gs .Vậy thì d cĩ vuơng gĩc với a?.
- Nêu định nghĩa sgk.
- Đt d vuơng gĩc với (a) khi nào?
- Gs 
Cĩ kết luận được ?.
(phần mới)
Hoạt động 2: Điều kiện đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Ghi nhận kiến thức.
- Theo dõi Gv hướng dẫn CM.
- Ghi nhận hệ quả.
- Nghiên cứu D1. Trả lời
d vuơng gĩc với 2 đt cắt nhau cùng thuộc (a). Hoặc chứng minh d // d/ mà d/ ^ (a).
- Nghiên cứu D2.
- Làm ví dụ minh họa.
- Nêu Đlí sgk
- Hướng dẫn chứng minh.
- Nêu hệ quả sgk.
- Yêu cầu Hs nghiên cứu D1.
- Yêu cầu Hs nghiên cứu D2.
- Cho Hs làm ví dụ minh họa.
Hoạt động 3: Tính chất (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Trả lời: Cĩ duy nhất một mp.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời: Đường trung trực của đọan thẳng AB.
- Trả lời: Mp trung trực.
- Trả lời: Cĩ duy nhất 1 đt.
- Ghi nhận tính chất 2.
- Cho điểm O và đt d cĩ bao nhiêu mp đi qua O và vuơng gĩc với d?.
- Nêu tính chất 1. (H3.19)
- Đt đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuơng gĩc với đt AB đgl gì?.
- Nêu ta thay đt đĩ thành mp thì mp đĩ đgl gì?.
- Cĩ bao nhiêu đt đi qua điểm O và mp cho trước?.
- Nêu tính chất 2.(H3.20, 3.21)
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nhắc lại:
- Đn đt vuơng gĩc với mp.
- ĐK để đt vuơng gĩc với mp.
- Các tính chất.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Đn đt vuơng gĩc với mp.
- ĐK để đt vuơng gĩc với mp.
- Các tính chất.
5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Tiết 33
§3. ĐT VUƠNG GĨC VỚI MP (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đt và mp, biết được phép chiếu vuơng gĩc và Đlí 3 đường vuơng gĩc.
* Kĩ năng: Nắm được mối quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đt và mp để lập luận khi làm tốn về hình học kg. Biết sử dụng Đlí 3 đường vuơng gĩc và biết xác định gĩc giữa đt và mp.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại đn đt vuơng gĩc với mp. Muốn chứng minh đt vuơng gĩc với mp ta làm ntn?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đt và mp (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Ghi nhận tính chất 1 và liên hệ thực tế.
- Ghi nhận tính chất 2 và liên hệ thực tế.
- Ghi nhận tính chất 3 và liên hệ thực tế.
S
C
B
A
H
- Đọc ví dụ 1. Vẽ hình.
a) Vì SA ^ (ABC)
Nên SA ^ BC.
Mà BC ^ AB
Þ BC ^ (SAB)
b) Ta cĩ: AH Ì (SAB)
Þ BC ^ AH và AH ^ SB
Nên AH ^ (SBC) ÞAH ^ SC
- Nêu tính chất 1 và liên hệ thực tế.
- Nêu tính chất 2 và liên hệ thực tế.
- Nêu tính chất 3 và liên hệ thực tế.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1.
Gọi Hs vẽ hình.
- Gọi Hs trình bày.
Theo dõi Hs trình bày.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Phép chiếu vuơng gĩc và định lí 3 đường vuơng gĩc (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc ví dụ sgk.
- Vẽ hình.
- Theo dõi Gv hướng dẫn chứng minh.
S
M
N
A
B
C
D
- Nêu phép chiếu vuơng gĩc.
- Nêu Đlí 3 đường vuơng gĩc.
- Nêu gĩc giữa đt và mp.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk.
Gọi Hs vẽ hình.
Hướng dẫn chứng minh.
a) Ta cĩ:
Mà 
Do đĩ: (1)
Tương tự: (2)
Do đĩ gĩc giữa SC và (AMN) bằng 900.
b) Ta cĩ AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) nên gĩc SCA là gĩc giữa đt SC với (ABCD).
Mà DSCA cân tại A cĩ 
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nhắc lại:
- Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc.
- Phép chiếu song song.
- Đlí 3 đường vuơng gĩc.
- Gĩc giữa đt và mp.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc.
- Phép chiếu song song.
- Đlí 3 đường vuơng gĩc.
- Gĩc giữa đt và mp.
5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk..
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Tiết 34
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Chứng minh được đường thẳng vuơng gĩc với đường thẳng, đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài tốn.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc, cách xác định gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 2, 3 (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
S
A
B
C
I
H
- Ghi nhận kết quả.
Bài 2: a)
b)
 mà 
Nên 
S
A
B
C
D
O
Bài 3:a)
và 
b) 
Tương tự:
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Hoạt động 2: Bài tập 4 (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhĩm trình bày.
) 
A
O
B
C
K
H
Tương tự:
và
Nên H là trực tâm DABC.
b) 
Vậy OH là đcao của D vuơng AOK. Ta cĩ:
 (1)
Trong D vuơng OBC với đcao OK ta cĩ:
 (2)
Từ (1), (2) Þ đpcm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhĩm trình bày.
S
C
B
A
M
N
·
a) 
Tương tự: 
b) và 
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
4. Dặn dị: (5/) Hs về xem lại bài tập chuẩn bị làm bài kiểm tra.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Tiết 35
KIỂM TRA 45/
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ơn lại cách xác định gĩc giữa 2 đthẳng, gĩc giữa đt và mp, cách chứng minh đt vuơng gĩc với mp.
- Kĩ năng: Xác định được gĩc giữa 2 đt, đt với mp, chứng minh được đt vuơng gĩc với mp.
- Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Câu hỏi kiểm tra + đáp án + thang điểm
- Hs: Nhận và trả lời các câu hỏi kiểm tra.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
 2. Câu hỏi kiểm tra:
Câu 1: Nêu lại ĐLí ĐK cần để đt vuơng gĩc với mp. (2đ)
Câu 2: Cho hình chĩp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, . CMR:
	a) DSAC vuơng (1đ)
	b) (1đ)
	c) (1đ)
	d) Xác định gĩc giữa 2 đt SD và BC (2đ)
	e) Xác định gĩc giữa đt SC và (ABCD) (2đ)
Hình vẽ (1đ).
3. Đáp án:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
Nếu 1 đt vuơng gĩc với 2 đt cắt nhau cùng thuộc một mp thì nĩ vuơng gĩc vớimp ấy.
2
2
a) vuơng tại A.
S
B
C
D
A
b) và 
c) Ta cĩ 
d) Ta cĩ BC // AD. Nên gĩc giữa 2 đt SD và BC 
là gĩc SDA.
e) Ta cĩ nên AC là hình chiếu
của SC lên (ABCD). Vậy gĩc giữa đt SC và 
(ABCD) là gĩc SCA.
1
1
1
2
1
2
Tỉ lệ: ³ 5: ³ 8: 
Nhận xét bài kiểm tra:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Tiết 36
§4. HAI MP VUƠNG GĨC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nắm được định nghĩa gĩc giữa hai mp từ đĩ nắm được Đn 2 mp vuơng gĩc. Nắm được ĐK cần và đủ để 2 mp vuơng gĩc với nhau
* Kĩ năng: Biết áp dụng kiến thức vào bài tập như: xác định được gĩc giữa 2 mp, ĐK để 2 mp vuơng gĩc với nhau
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. Biết tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu, máy tính và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Chuẩn bị đồ dùng học tập, tích cực xây dựng bài.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Gĩc g

File đính kèm:

  • docgiao an co ban ki 2 day du.doc
Giáo án liên quan