Giáo án Hình học 11 - Ban cơ bản - Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1: PHÉP BIẾN HÌNH
Bi:1 Tiết: 1 Tuần: 1
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép biến hình .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .
3) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Trọng tm:
Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho
III/ Chuẩn bị :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
IV/ Tiến trình :
1. Ổn định tổ chức và kiễm diện:
2. Kiễm tra miệng:
-Trong mp (P) cho đt d và điểm M . Dựng M nằm trên d sao cho ?
-Dựng được bao nhiêu điểm M ?
Rút kinh nghiệm: §5: PHÉP QUAY Bài:5 Tiết: 5 Tuần: 3 I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức : - Định nghĩa phép quay . - Phép quay có các tính chất của phép dời hình . 2) Kỹ năng : - Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay . - Xác định được tâm và gốc quay của một hình . 3) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Trọng tâm: - Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay . III/ Chuẩn bị : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV/ Tiến trình : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: -Định nghĩa phép đối xứng âm , các tính chất? -Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua phép đối xứng tâm O ? Bài mới: Hoạt động 1 : Định nghĩa Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Khái niệm phép biến hình ? -Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm định nghĩa -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Chỉnh sữa hoàn thiện -Tái hiện lại định nghĩa -Trình bày lời giải -Nhận xét, ghi nhận -VD1 sgk -HĐ1 sgk ? -HĐ2 sgk ? -HĐ3 sgk ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 1. Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : Nhận xét : (sgk) Hoạt động 2 : Tính chất Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG - Tính chất như sgk -HĐ4 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 2) Tính chất : (sgk) Tính chất 1 : Tính chất 2 : Nhận xét : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1 /sgk/19 ? HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó . b) . Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng CD Dặn dò : Xem bài và bài tập đã giải Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU” Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1 /sgk/19 ? HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó . b) . Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng CD Hướng dẫn HS tự học : Xem bài và bài tập đã giải Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU” Rút kinh nghiệm: §6: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH & HAI HÌNH BẰNG NHAU Bài:6 Tiết: 6 Tuần: 3 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay . - Tính chất phép dời hình . - Hai hình bằng nhau . 2) Kỹ năng : - Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình . - Tìm ảnh phép dời hình . 3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Trọng tâm: - Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình . III/ Chuẩn bị : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: -Cho Oxy có A(-3,2 ) , A’(2,3) . Chứng minh rằng A’ là ảnh A qua phép quay tâm O góc -900 ? -Tính : Bài mới: Hoạt động 1 : Khái niệm về phép dời hình Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Tính chất chung các phép đã học? -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -ĐN sgk -Định nghĩa như sgk -Chỉnh sửa hoàn thiện -Các phép đã học phải là phép dời hình không ? -Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình có kq ntn ? -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -Xem VD , nhận xét, ghi nhận -VD1 sgk ? -HĐ1 sgk ? -VD2 sgk ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 1. Khái niệm về phép dời hình : Định nghĩa : (sgk) Nhận xét : (sgk) VD1 : (sgk) VD2 : (sgk) Hoạt động 2: Tính chất Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Tương tự các phép đã học -Trình bày như sgk -HĐ2 (sgk) ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -HĐ3 (sgk) ? -Chú ý như sgk -VD3 sgk ? -HĐ4 (sgk) ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận 2) Tính chất :(sgk) Chú ý : (sgk) VD3 : (sgk) Hoạt động 3 : Khái niệm hai hình bằng nhau Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Quan sát hình sgk -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Định nghĩa như sgk -VD4 sgk ? -Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận -HĐ5 (sgk) ? -HĐ5 sgk 3) Khái niệm hai hình bằng nhau : Định nghĩa : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1/SGK/ 23 : HD : a) Mặt khác : Các trường hợp khác tương tự b) Câu 3: BT2/SGK/ 24 : HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF . Ohép tịnh tiến theo véctơ biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng nhau Câu 4: BT3/SGK/ 24 : HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN của tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của . Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của là giao của A’M’, C’N’ . Hướng dẫn HS tự học : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “ Rút kinh nghiệm: §7: PHÉP VỊ TỰ Bài:7 Tiết: 7 Tuần: 5 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phép vị tự . - Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường tròn . 2) Kỹ năng : - Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự . - Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự . - Tìm tâm vị tự của hai đường tròn . 3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Trọng tâm: - Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép vị tự III/ Chuẩn bị : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi IV/ Tiến trình : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: -Định nghĩa M chia AB theo tỉ số k ta được gì? Điểm O chia đoạn MM’ theo tỉ số k ta có biểu thức ntn? Bài mới: Hoạt động 1 : Khái niệm về phép dời hình Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Phép vị tự là gì ? Ứng dụng của các phép này trong giải bài tập và thực tế ? Ta tìm hiểu phép vị tự -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -ĐN sgk -Định nghĩa như sgk Định nghĩa, ký hiệu, ảnh của phép vị tự? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1 sgk ? -HĐ1 sgk ? -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -ĐN sgk -HĐ2 sgk ? 1. Khái niệm về phép dời hình : Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : Nhận xét : (sgk) + phép vị tự biến tâm thành chính nó +tâm O biến M thành M’, k=1 biến mỗi điểm M thành chính nó gọi là phép đồng nhất +tâm O biến M thành M’, k=-1 thì M và M’ dối xứng nhau qua tâm O là phép đỗi xứng tâm + VD1 : (sgk) Hoạt động 2 : Tính chất Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Trình bày như sgk -Theo đn phép vị tự được gì? -HĐ3 (sgk) ? -VD2 sgk ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HĐ4 (sgk) ? -VD3 sgk ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận 2) Tính chất Tính chất 1 :(sgk) VD2 : (sgk) Tính chất 2 :(sgk) VD3 : (sgk) Hoạt động 3 : Tâm vị tự của hai đường tròn Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Quan sát hình sgk -Định lí như sgk -Trường hợp I trùng I’ ? -Trường hợp I khác I’, R khác R’ ? -Trường hợp I khác I’, R = R’ ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận -VD4 sgk ? 3) Tâm vị tự của hai đường tròn Định lí : (sgk) Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn VD4 : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1/SGK/ 29 : HD : Ảnh của A, B, C qua phép vị tự lần lượt là trung điểm HA, HB, HC Câu 3: BT2/SGK/ 29 : HD : a) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và b) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và c) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và Câu 4: BT3/SGK/ 29 : HD : Với mỗi điểm M , gọi . Khi đó . Từ đó suy ra Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự ta được phép vị tự Hướng dẫn HS tự học : Dặn dò : Xem bài và BT đã giải BT1->3/SGK/29 Xem trước bài soạn bài “ PHÉP ĐỒNG DẠNG “ Rút kinh nghiệm: §8: PHÉP ĐỒNG DẠNG Bài:8 Tiết: 8 Tuần: 5 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng . - Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng . 2) Kỹ năng : - Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng . 3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Trọng tâm: - Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đồng dạng III/ Chuẩn bị : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV/ Tiến trình : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: -Định nghĩa phép vị tự ? -Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt qua phép vị tự Bài mới: Hoạt động 1 : Định nghĩa Hoạt động của GV v HS NỘI DUNG -Phép đồng dạng là gì ? Thế nào là hai hình đồng dạng ? -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -ĐN sgk -Định nghĩa như sgk -Phép dời hình phải là phép
File đính kèm:
- CI_HH11.doc