Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 8: Phương trình lượng giác cơ bản (t3)

Tiết số: 8

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (t3)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp Hs

· Xây dựng công thức nghiệm của phương trình tanx = m.

2. Kỹ năng:

· Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình tanx = m.

· Biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

 3. Tư duy và thái độ:

· Tư duy logic, nhạy bén.

· Chăm chỉ, nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới, dụng cụ học tập.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, hình vẽ 1.22, dụng cụ dạy học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 8: Phương trình lượng giác cơ bản (t3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/09/07
Tiết số: 8
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (t3)
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp Hs
Xây dựng công thức nghiệm của phương trình tanx = m.
2. Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình tanx = m.
Biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
	3. Tư duy và thái độ:
Tư duy logic, nhạy bén.
Chăm chỉ, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới, dụng cụ học tập.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, hình vẽ 1.22, dụng cụ dạy học. 
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ (8‘): giải phương trình
a) .
b) 
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
15’
Hoạt động 1: xây dựng công thức nghiệm phương trình tanx=m.
3. Phương trình tanx = m. (III)
Nêu ĐKXĐ của phương trình (III)?
Giới thiệu hình 1.22, giải thích và yêu cầu Hs nêu công thức nghiệm của phương trình (III).
Chốt công thức nghiệm và giới thiệu ví dụ 3 SGK.
Cho Hs xem lại đồ thị hàm số y=tanx, nhận xét số nghiệm của phương trình trong khoảng . Từ đó giới thiệu kí hiệu arctanm. 
Từ công thức nghiệm của phương trình cho Hs suy ra các trường hợp: mỴ{0;±1}; quan hệ giữa a và b khi tanb = tana.
Hs hoạt động H7 để củng cố.
Nêu ĐKXĐ của phương trình.
Xem hình 1.22, nhận xét và nêu công thức nghiệm của phương trình (III).
Theo dõi ví dụ 3.
Xem đồ thị nhận xét.
Thực hiện.
ĐKXĐ của phương trình (III) là: cosx ¹ 0.
Nếu a là một nghiệm của phương trình (III), nghĩa là tana=m thì tanx=m Û x=a+kp.
Ví dụ 3: (SGK)
Chú ý: 
Phương trình tanx=m có đúng một nghiệm trong khoảng . Kí hiệu nghiệm đó là arctanm (đọc: ác-tang m). Khi đó tanx = m Û x=arctanm+kp 
Nếu a, b là hai số thực mà tana, tanb xác định thì tana=tanb khi và chỉ khi b=a+kp. 
18’
Hoạt động 2: củng cố 
Cho Hs làm bài tập củng cố
Giải các phương trình:
a) tan3x=tan.
b) tan(2x-) =1 với 
BT 21/29 (SGK)
BT 19a1/29 (SGK)
Chốt kết quả bài tập.
Hs giải các phương trình.
Xét tính đúng, sai trong cách giải của hai Hs trong BT 21/29
Xem lại đồ thị hàm số y=tanx, giải BT 19a1/29 (SGK)
	4. Củng cố và dặn dò(3’): công thức nghiệm của phương trình: tanx = m; cách tìm nghiệm..
	5. Bài tập về nhà: BT 18c;19a2. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 08DS11tn.doc