Giáo án Hình học 11: Bài tập về phép dời hình. Phép vị tự

Tuần 8.

Tên bài dạy: BÀI TẬP VỀ PHÉP DỜI HÌNH.

 PHÉP VỊ TỰ

Số tiết: 2.

Mục đích:

 * Về kiến thức:

 + Củng cố các kiến thức đã học về phép dời hình.

 + Củng cố các kiến thức đã học về phép vị tự.

 * Về kỹ năng:

 + HS biết sử dụng tính chất của phép dời hình; phép vị tự để giải bài tập.

 + HS biết dựng ảnh của điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tam giác, đường tròn qua phép dời hình; phép vị tự.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11: Bài tập về phép dời hình. Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8.
Tên bài dạy: 	BÀI TẬP VỀ PHÉP DỜI HÌNH.
 PHÉP VỊ TỰ
Số tiết: 2.
Mục đích:
 * Về kiến thức:
 + Củng cố các kiến thức đã học về phép dời hình.
 + Củng cố các kiến thức đã học về phép vị tự.
 * Về kỹ năng:
 + HS biết sử dụng tính chất của phép dời hình; phép vị tự để giải bài tập.
 + HS biết dựng ảnh của điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tam giác, đường tròn qua phép dời hình; phép vị tự.
Chuẩn bị:
 * Giáo viên:
 + Thước kẻ, phấn màu, compa, bảng phụ.
 * Học sinh: Tự ôn tập các kiến thức đã học.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
 * Ổn định lớp.
 * Kiểm tra bài cũ:
 + Phép dời hình là gì ? Tính chất của phép dời hình ?
Bài tập áp dụng: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M và . Hãy dựng ảnh của M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo ?
 * Bài mới:
1. Bài tập 1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho và .
(a). Hãy xác định toạ độ của là ảnh của M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Ox và phép tịnh tiến theo ?
(b). Hãy xác định toạ độ của là ảnh của M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo và phép đối xứng qua trục Ox ?
Hoạt động 1: Xác định toạ độ ảnh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Vẽ hình minh hoạ ?
— Gọi N là ảnh của M qua . Khi đó và N liên hệ với nhau như thế nào ?
— Biểu thức toạ độ của ?
— Biểu thức toạ độ của ?
— Áp dụng các biểu thức toạ độ để xác định toạ độ của ?
— HS vẽ hình.
— .
— 
— 
— HS thực hiện.
Hoạt động 2: Xác định toạ độ ảnh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Vẽ hình minh hoạ ?
— Gọi P là ảnh của M qua . Khi đó và P liên hệ với nhau như thế nào ?
— Biểu thức toạ độ của ?
— Biểu thức toạ độ của ?
— Áp dụng các biểu thức toạ độ để xác định toạ độ của ?
— HS vẽ hình.
— .
— 
— 
— HS thực hiện.
2. Bài tập 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho và . Hãy xác định ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc và phép tịnh tiến theo ?
Hoạt động 3: Xác định ảnh của d .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Vẽ hình minh hoạ ?
— Lấy M nằm trên đường thẳng d. Tìm toạ độ của ?
— Nhận xét vị trí của là ảnh của d qua ?
— Viết phương trình của ?
— Biểu thức toạ độ của ?
— Xác định ảnh của d qua ?
— HS vẽ hình.
— Chọn khi đó .
— và vuông góc d.
— HS thực hiện.
— HS trả lời.
— HS thực hiện.
3. Bài tập 4
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi E là trung điểm của DA. Tìm ảnh của tam giác AEO quaphép vị tự tâm B, tỷ số 2.
Hoạt động 4: Xác định ảnh của tam giác AEO qua .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Xác định ?
— Xác định ?
— Xác định ?
— HS xác định.
— HS xác định.
— HS xác định.
3. Bài tập 3
	Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm , bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn qua phép .
Hoạt động 5: Xác định ảnh của qua .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Tính chất của phép vị tự ?
— Xác định toạ độ của ?
— Xác định toạ độ của ?
— 
— Xác định toạ độ của ?
— Xác định bán kính của đường tròn tâm ?
— Viết phương trình của ?
— Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính .
— .
— 
— .
— .
— .
— HS thực hiện.
4. Bài tập 4
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho , và . Hãy xác định ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo ?
Hoạt động 6: Xác định ảnh của A và d .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Vẽ hình minh hoạ ?
— Biểu thức toạ độ của ?
— Xác định toạ độ của ?
— Nhận xét vị trí tương đối của A và d ?
— Nhận xét vị trí của là ảnh của A qua ?
— Viết phương trình của ?
— HS vẽ hình.
— HS thực hiện.
— HS thực hiện.
— .
— .
— HS thực hiện.
 * Củng cố:
 + Thế nào là phép vị tự?
 + Các tính chất của phép vị tự?
 * Dặn dò: Xem tiếp mục III của bài phép vị tự và trả lời các câu hỏi sau đây:
 + Thế nào là tâm vị tự của hai đường tròn.
 + Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn ?

File đính kèm:

  • docBai tap ve phep vi tu va phep doi hinh.doc
Giáo án liên quan