Giáo án Hình học 11: Bài tập về đường thẳng và mặt phẳng
I – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
§ Giới thiệu cho học sinh cách
§
II – TRỌNG TÂM BÀI :
Tìm cực trị bằng dấu hiệu I .
III – PHƯƠNG PHÁP :
§ Giáo viên đặt các câu hỏi gợiýdẫn dắt học sinh giải quyết .
IV – PHẦN LÊN LỚP :
Ổn định lớp:
+)Nêu định nghĩa đường thẳng và mặt phẳng song song.
+)Nêu định lí về điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng.
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG TỔ TOÁN GIÁO ÁN HÌNH HỌC11 Người dạy : Hoàng Sơn Hải LỚP 11A11 tiết 2 (29/10/2002) BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG (TIẾT 1) I – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giới thiệu cho học sinh cách II – TRỌNG TÂM BÀI : Tìm cực trị bằng dấu hiệu I . III – PHƯƠNG PHÁP : Giáo viên đặt các câu hỏi gợiýdẫn dắt học sinh giải quyết . IV – PHẦN LÊN LỚP : À Ổn định lớp: +)Nêu định nghĩa đường thẳng và mặt phẳng song song. +)Nêu định lí về điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng. PHẦN BÀI GIẢNG PHẦN GỢI Ý Á Hỏi Bài Cũ : +)Nêu định nghĩa đường thẳng và mặt phẳng song song. +)Nêu định lí về điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng. Giảng Bài Mới: BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG PHƯƠNG PHÁP : Chứng Minh a //mp(a);a Ëmp(a) +)Chứng minh a // b;b Ì (a). +)Chứng minh a // b;b // (a) *)LƯU Ý: Chứng minh 2 đường thẳng song song ( Xem bài tập về hai đường thẳng song song ) . Muốn tìm giao tuyền của 2 mặt phẳng ta có thể : +)Tìm 2 điểm chung phân biệt của chúng hoặc tìm 1 điểm và biết tính chất song song của giao tuyến . Bài 1 : Cho tứ diện ABCD .Gọi M,N lần lượt là trung điểm cạnh BC,CD G1,G2 lần lượt là trọng tâm tam giác : ABC,ACD Cmr : a)MN // mp(ABD) b)G1G2 //mp(ABD). Giải : a)MN // mp(ACD) MN là đường trung bình của DBCD Þ MN // BD CD Ì mp(ABD ) ; MN Ë mp(ABD) Vậy: MN//mp(ABD) b)G1G2 //mp(ABD). *)Tam giác ABC có : AG1/ AM =2/3 (t/ctrọng tâm) *)Tam giác ACD có : AG2 / AN =2/3 ÞAG1/AM =AG2 /AN Þ G1G2 // MN mà MN//(ABD) S A B C D G1G2 Ë mp(ABD) Þ G1G2 // mp(ABD) Bài 2 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O SA = SC. M là trung điểm của AD a)Cm :OM // mp(SBC). b)P,Q lần lượt là chân đường phân giác trong góc S của tam giác : SAB,SBC.cm : PQ// mp(SAC) Giải : a)Cm :OM // mp(SBC). Ta có : OM // SB (đường trung bình của DSBD) +)SB Ì mp(SBC) màOMË (SBC) Vậy : OM // mp(SBC) b)Chứng minh PQ // mp(SAC) §Ta có : SQ là đường phângiác của tam giác SBC nên : QB/QC = SB/SC (1) tương tự: PB/ PA = SB/SA (2) Mà SA = SC (gt) (3) Þ QB/QC = PB/PAÞ PQ // AC Þ PQ// mp (SAC) Bài 3 : hình chóp SABC .Tam giácSBC có góc BSC =900 chu vi 3a .G là trọng tâm DABC ;M thuộc cạnh SA mà MA =2MS a)Chứng minh : GM // mp(SBC) b)Xác định tính chất,chu vi thiết diện của hình chóp và mp(a) // SC qua GM . a)Chứng minh MG // (SBC) Gọi Dlàtrung điểm của BC Xét DSAD ,ta có : (T((T/C trọng tâm) S A B C M P G N ÞMG // SD;SDÌ (SBC) MG Ë mp(SAC) ÞGM // mp(SBC) b)Thiết diện của hình chóp và mp(a) qua GM ; (a)// SC. +)MỴ(a) Ç (SAC) mà (a)//SCÞ(a)Ç (SAC) = Mx; Mx //SC +)Trong mp(SAC), MxÇ AC=N ÞGN = (a)Ç (ABC) +)Trong (ABC),gọiP = GNÇ AB .Thiết diện là DMNP Do các cạnh tam giác MNP và SCB tương ứng song Nên 2 tam giác trên đồng dạng với tỉ số k = AM/AS = 2/3 DMNP vuông tại M. Chu vi D MNP là : k.3a = 2a 4) CỦNG CỐ BÀI : +)Cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng . 5)DẶN DÒ : Bài tập về nhà D N A B C M G2 G1
File đính kèm:
- DUONGTHANGSONGSONSMP.doc