Giáo án Hình học 10 tuần 8
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Giúp học sinh:
- Hiểu định nghĩa tích của vectơ với một số( tích một số với một véc tơ)
- Biết các tính chất của tích véc tơ với một số
- Biết điều kiện để hai véc tơ cùng phương, tính chất của trung điểm, trọng tâm của tam giác.
2. Về kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng
- Xác định được véc tơ khi cho trước số k và véc tơ
- Diễn đạt được bằng véc tơ ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được điều đó để giải một số bài toán hình học
3. Về tư duy: Học sinh nhớ chính xác lý thuyết, vận dụng một cách linh hoạt lý thuyết này vào trong thực hành giải toán.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
- Tích cực, chủ động trong chiếm lĩnh tri thức, trả lời câu hỏi
II. CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK, thước kẻ.
HS : Ôn tập về tổng và hiệu của hai véc tơ, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ( 5phút)
HS1: Phát biểu định nghĩa tích véc tơ với một số.
HS2: Nêu các tính chất của tích véc tơ với một số.
Ngày soạn: PPCT: Tiết 26. Ngày dạy: Tuần: 8. Dạy lớp: Tiết 26: Tích của véc tơ với một số(tiếp) Mục tiêu Về kiến thức: Giúp học sinh: Hiểu định nghĩa tích của vectơ với một số( tích một số với một véc tơ) Biết các tính chất của tích véc tơ với một số Biết điều kiện để hai véc tơ cùng phương, tính chất của trung điểm, trọng tâm của tam giác. Về kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng Xác định được véc tơ khi cho trước số k và véc tơ Diễn đạt được bằng véc tơ ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được điều đó để giải một số bài toán hình học Về tư duy: Học sinh nhớ chính xác lý thuyết, vận dụng một cách linh hoạt lý thuyết này vào trong thực hành giải toán. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác Tích cực, chủ động trong chiếm lĩnh tri thức, trả lời câu hỏi CHUẨN BỊ: GV : giáo án, SGK, thước kẻ. HS : Ôn tập về tổng và hiệu của hai véc tơ, đồ dùng học tập. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp( 1phút) Kiểm tra bài cũ( 5phút) HS1: Phát biểu định nghĩa tích véc tơ với một số. HS2: Nêu các tính chất của tích véc tơ với một số. Bài mới: Hoạt động 1 : Điều kiện để hai véc tơ cùng phương HĐ2: Nêu điều kiện để 2 vectơ cùng phương. Nói: Nếu ta đặt Yêu cầu: Học sinh có nhận xét gì về hướng của và dựa vào đ/n. Hỏi: Khi nào ta mới xác định được và cùng hay ngược hướng? Nhấn mạnh: Trong mỗi trường hợp của k thì hai vectơ và luôn cùng phương. Do vậy ta có điều kiện cần và đủ để , cùng phương là : Yêu cầu: Suy ra điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng -GV yêu cầu HS làm bài 1(17) Trả lời: và cùng hướng khi k > 0. và ngược hướng khi k < 0. Trả lời: , cùng phương Trả lời: HS làm bài 1(17) theo quy tắc HBH ta có : (ĐPCM) IV. Điều kiện để hai vectơ cùng phương : Điều kiện cần và đủ để hai vectơ và () cùng phương là có một số k để . Nhận xét: Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng để VD:Bài 1(17) Hoạt động 2 :Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương HĐ3: Hướng dẫn phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. GV Hướng dẫn cách phân tích một vectơ theo hai vectơ , như SGK. Từ đó hình thành định lí cho học sinh ghi. GV: Giới thiệu bài toán vẽ hình lên bảng. Hỏi: Theo tính chất trọng tâm . Vậy Yêu cầu: Thực hiện tương tự với các vectơ còn lại theo nhóm. Hỏi: Từ đó ta kết luận gì? Học sinh chú ý theo dõi. HS : đọc bài toán và vẽ hình vào vỡ. Trả lời: HS thực hiện các vectơ còn lại. Trả lời: C, I, K thẳng hàng V. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương: Định lý: Cho hai vectơ , không cùng phương. Khi đó mọi vectơ đều phân tích được một cách duy nhất theo và , nghĩa là: : Bài toán: (SGK) a b K I G D C A B Củng cố( 3phút) Cho HS nhắc lại điều kiện để hai véc tơ cùng phương và kết luận về phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương. Dặn dò(1 phút) Học kỹ lý thuyết Làm tiếp bài tập SGK: 2,5,6/17 Đọc phần đọc thêm “ bạn có biết ” Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày … tháng …năm 201 Nhận xét của tổ trưởng
File đính kèm:
- lop 10 hinh hoc tuan 8.doc