Giáo án Hình học 10 tuần 14

I. MỤC TIÊU :

1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học nhờ : các khái niệm về vectơ, các phép tóan cộng, trừ, nhân vectơ với 1 số , các quy tắc về vectơ ; các công thức về tọa độ trong hệ trục Oxy

2. Về kỹ năng: Học sinh áp dụng thành thạo các quy tắc 3 điểm ,hình bình hành , trừ vào chứng minh biểu thức vectơ ; biết sử dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để c/m 3 điểm thẳng hàng; biết xác định tọa độ điểm, vectơ ,trung điểm , trọng tâm tam giác.

3. Về tư duy: Học sinh tư duy linh họat trong việc tìm 1 phương pháp đúng đắn vào giải toán ; linh hoạt trong việc chuyển hướng giải khác khi hướng đang thực hiện không thực hiện được.

4. Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác trong giải toán, tích cực chủ động trong các hoạt động

II. CHUẨN BỊ:

- GV : giáo án, SGK

- HS : Soạn các câu hỏi và làm các bài tập phần ôn tập chương I

III. PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập.

IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. Ổn định lớp(1 phút).

2. Kiểm tra bài cũ(phút):

3. Ôn tập:

Hoạt động 1:Ôn tập lý thuyết về hệ trục tọa độ (phút)

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 PPCT: Tiết 42*.
Ngày dạy: 	 Tuần: 14.
Dạy lớp: 
Tiết 42*: Ôn tập chương I(tiếp)
I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học nhờ : các khái niệm về vectơ, các phép tóan cộng, trừ, nhân vectơ với 1 số , các quy tắc về vectơ ; các công thức về tọa độ trong hệ trục Oxy
Về kỹ năng: Học sinh áp dụng thành thạo các quy tắc 3 điểm ,hình bình hành , trừ vào chứng minh biểu thức vectơ ; biết sử dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để c/m 3 điểm thẳng hàng; biết xác định tọa độ điểm, vectơ ,trung điểm , trọng tâm tam giác.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh họat trong việc tìm 1 phương pháp đúng đắn vào giải toán ; linh hoạt trong việc chuyển hướng giải khác khi hướng đang thực hiện không thực hiện được. 
Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác trong giải toán, tích cực chủ động trong các hoạt động
II. CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : Soạn các câu hỏi và làm các bài tập phần ôn tập chương I
III. PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định lớp(1 phút).
Kiểm tra bài cũ(phút): 
Ôn tập:
Hoạt động 1:Ôn tập lý thuyết về hệ trục tọa độ (phút)
Hỏi:Trong hệ trục cho 
Hỏi: Thế nào là tọa độ điểm M ?
Hỏi: Cho 
Yêu cầu: Cho 
Viết 
 cùng phương khi nào ?
Yêu cầu: Nêu công thức tọa độ trung điểm AB, tọa độ trọng tâm .
Trả lời: 
Trả lời: Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ .
Trả lời:
Trả lời: cùng phương khi 
Trả lời: I là trung điểm của AB
G là trọng tâm 
II. Hệ trục tọa độ Oxy:
Cho 
Cho 
 cùng phương 
 I là trung điểm AB thì 
G là trọng tâm thì
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập(phút)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(6; 0); B(1; - 4); C(3;5)
 a. Tìm toạ độ các vectơ:, .
 	b. Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
 	c. Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB, tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác BCE nhận A làm trọng tâm.
	d. Tìm toạ độ điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, C và M thẳng hàng 
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(4; 0); B(-2; -4); C(3;8)
a. Tìm toạ độ các vectơ:, .
 b. Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
c. Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB, tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác BCE nhận A làm trọng tâm.
 d. Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ba điểm B, C và M thẳng hàng . 
a/ 
 = (9; 22)
b/ Tứ giác ABCD là hình bình hành 
c/ Trung điểm ,
 A là trọng tâm của tam giác BCE nên 
d/ Gọi M(0; y) , 
A, C, M thẳng hàng khi và chỉ khi 
a/ 
 = (16; 28)
b/ Tứ giác ABCD là hình bình hành 
c/ Trung điểm ,
 A là trọng tâm của tam giác BCE nên 
d/ Gọi M(x; 0) , 
B, C, M thẳng hàng khi và chỉ khi 
Củng cố (phút)
Ôn tập lại các kiến thức về tọa độ của điểm, tọa độ của véc tơ khi biết tọa độ 2 đầu mút. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
Dặn dò (phút)
Tiếp tục ôn tập lại các kiến thức của chương I
Xem lại các bài tập đã chữa, chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng
Ngày soạn:	 PPCT: Tiết 45
Ngày dạy: 	 Tuần: 14.
Dạy lớp: 
Tiết 45: Kiểm tra chương I
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: kiểm tra các kiến thức về
- Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm đối với một hệ trục
- Biểu thức tọa độ của phép toán vectơ, độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đọa thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
- Tổng, hiệu của hai vectơ, tích của vectơ với một số. 
- Hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau
- Công thức tìm tọa độ trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác
2. Về kĩ năng: kiểm tra các kĩ năng
- Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ của hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
- Biết tính tổng, hiệu của hai vectơ
- Sử dụng kiến thức về hai vectơ bằng nhau để tìm đỉnh của hình bình hành
- Sử dụng thành thạo công thức tìm tọa độ trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác
II.KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
TIẾT
PPCT
PPCT
%
Tầm quan trọng
Trọng số
TỔNG ĐIỂM
SỐ CÂU
SỐ ĐIỂM
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
THEO MA TRẬN
THEO THANG ĐIỂM 10
Tọa độ vectơ
15
3
45
1.73
1
1.5
Tổng,hiệu hai vec tơ,
tích của vectơ với một số
15
3
45
1.73
1
1.5
Hai vec tơ bằng nhau
Hai vectơ cùng phương
40
2
80
3.08
2
3.0
Trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác 
30
3
90
3.46
2
4.0
Tổng
100%
260
10
6
10
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
Mức nhận thức
Cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Tọa độ của vectơ
1
1.5
1
1.5
Tổng,hiệu hai vec tơ, tích của vectơ với một số
1
1.5
1
1.0
1
2.5
Hai vectơ bằng nhau,
Hai vectơ cùng phương
1
1.0
1
2.0
2
3.0
Trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác 
1
1.0
1
2.0
2
3.0
Tổng toàn bài
2
3.0
3
3.0
2
4.0
6
10
IV.ĐỀ KIỂM TRA
1.Cho ba vectơ 
 a) Tìm tọa độ các vectơ . (1,5đ)
 b) Tính . (1,5đ)
 c) Tìm vectơ . (1,0đ)
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-3), B(4;1), C(2;-2).
 a) Tìm tọa độ các vectơ . Từ đó chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. (2,0đ)
 b) Tìm D biết ADBC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành ADBC. (2,0đ)
 3. Cho tam giác ABC vuông tại C, biết . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC.(2,0đ)
V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Câu
Nội dung
Thang điểm
1.Cho ba vectơ 
a) Tìm tọa độ các vectơ . 
0.5
0.5
0.5
b)Tính 
0.5
0.5
0.25
0.25
c) Tìm vectơ 
0.25
0.5
0.25
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-3), B(4;1), C(2;-2).
 a) Tìm tọa độ các vectơ 
0.5
0.5
0.5
Từ đó chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. 
Ta có: 
Lập tỉ lệ: 
 không cùng phương với 
Suy ra: A, B, C không thẳng hàng
0.25
0.25
 b) Tìm D biết ADBC là hình bình hành. 
Ta có: 
Do đó: 
Vậy D(3;0)
0.25
0.25
0.5
Tìm tọa độ tâm hình bình hành ADBC
Gọi E là tâm hình bình hành ADBC
Nên E cũng là trung điểm của AB
Do đó: 
0.5
3. Cho tam giác ABC vuông tại C, biết . Tìm tọa độ trực tâm 
Trực tâm là giao điểm của 3 đường cao.
Vì tam giác ABC vuông tại C
Nên trực tâm là 
1
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Vì tam giác ABC vuông tại C
Nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của AB
I(1;1)
0.5
0.5
Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng

File đính kèm:

  • doclop 10 hinh hoc tuan 14.doc