Giáo án Hình học 10 tuần 13

I. MỤC TIÊU :

1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học về các khái niệm về vectơ, các phép toánn cộng, trừ, nhân vectơ với 1 số , các quy tắc về vectơ ; các công thức về tọa độ trong hệ trục Oxy

2. Về kỹ năng: Học sinh áp dụng thành thạo các quy tắc 3 điểm ,hình bình hành, trừ vào chứng minh biểu thức vectơ ; biết sử dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để c/m 3 điểm thẳng hàng; biết xác định tọa độ điểm, vectơ ,trung điểm , trọng tâm tam giác.

3. Về tư duy: Học sinh tư duy linh họat trong việc tìm 1 phương pháp đúng đắn vào giải toán ; linh hoạt trong việc chuyển hướng giải khác khi hướng đang thực hiện không thực hiện được.

4. Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác trong giải toán, tích cực chủ động trong các hoạt động

II. CHUẨN BỊ:

- GV : giáo án, SGK

- HS : Soạn các câu hỏi và làm các bài tập phần ôn tập chương I

III. PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập.

IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. Ổn định lớp(1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)

HS 1: Nêu các quy tắc hình bình hành , trừ , ba điểm với các điểm bất kì

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 PPCT: Tiết 42.
Ngày dạy: 	 Tuần: 13.
Dạy lớp: 
Tiết 42: Ôn tập chương I
I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học về các khái niệm về vectơ, các phép toánn cộng, trừ, nhân vectơ với 1 số , các quy tắc về vectơ ; các công thức về tọa độ trong hệ trục Oxy
Về kỹ năng: Học sinh áp dụng thành thạo các quy tắc 3 điểm ,hình bình hành, trừ vào chứng minh biểu thức vectơ ; biết sử dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để c/m 3 điểm thẳng hàng; biết xác định tọa độ điểm, vectơ ,trung điểm , trọng tâm tam giác.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh họat trong việc tìm 1 phương pháp đúng đắn vào giải toán ; linh hoạt trong việc chuyển hướng giải khác khi hướng đang thực hiện không thực hiện được. 
Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác trong giải toán, tích cực chủ động trong các hoạt động
II. CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : Soạn các câu hỏi và làm các bài tập phần ôn tập chương I
III. PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định lớp(1 phút)
Kiểm tra bài cũ(5 phút)
HS 1: Nêu các quy tắc hình bình hành , trừ , ba điểm với các điểm bất kì
HS 2: Cho 6 điểm M,N,P,Q,R,S bất kì . CMR:
Ôn tập:
HĐ1: Nhắc lại các phép toán về vectơ. 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hỏi: 2 vectơ cùng phương khi nào? Khi nào thì 2 vectơ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng ?
Hỏi: 2 vectơ được gọi là bằng nhau khi nào ?
Yêu cầu: Nêu cách vẽ vectơ tổng và hiệu của .
Yêu cầu: Học sinh nêu quy tắc hbh ABCD, quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ? 
Hỏi: Thế nào là vectơ đối của ?
Hỏi: Có nhận xét gì về hướng và độ dài của vectơ ?
Yêu cầu: Nêu điều kiện để 2 vectơ cùng phương ?
Nêu tính chất trung điểm đoạn thẳng ?
Nêu tính chất trọng tâm của tam giác ? 
Trả lời:2 vectơ cùng phương khi giá song song hoặc trùng nhau.
Khi 2 vectơ cùng phương thì nó mới có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
 Trả lời: 
Trả lời: Vẽ tổng 
Vẽ 
Vẽ hiệu 
Vẽ 
Trả lời: 
Trả lời: Là vectơ 
Trả lời: 
Trả lời:
I là trung điểm của AB
G là trọng tâm thì: ta có:
I. Vectơ :
Hai vectơ cùng phương khi giá của nó song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
Vẽ vectơ 
 A B
 O 
Vẽ vectơ A
 O B
Quy tắc hbh ABCD
Quy tắc 3 điểm A, B, C 
Quy tắc trừ
Vectơ đối của là .
( Vectơ đối của là )
I là trung điểm AB: 
G là trọng tâm :
HĐ2:Nhắc lại các kiến thức về hệ trục tọa độ Oxy.
Hỏi:Trong hệ trục cho 
Hỏi: Thế nào là tọa độ điểm M ?
Hỏi: Cho 
Yêu cầu: Cho 
Viết 
 cùng phương khi nào ?
Yêu cầu: Nêu công thức tọa độ trung điểm AB, tọa độ trọng tâm .
Trả lời: 
Trả lời: Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ .
Trả lời:
Trả lời: cùng phương khi 
Trả lời: I là TĐ của AB
G là trọng tâm 
II. Hệ trục tọa độ Oxy:
Cho 
Cho 
 cùng phương 
 I là trung điểm AB thì 
G là trọng tâm thì
HĐ2:Giới thiệu bài 9
Hỏi :G là trọng tâm êABC G’là trọng tâmêA’B’C’
Ta có những biểu thức vectơ nào?
Nói: áp dụng quy tắc 3điểmhai lần ta có: 
Hỏi : 
Từ đó: =?
TL: 
TL: 
Học sinh biến đổi để đưa ra kết quả
 =
 3 
Bài 9 :G là trọng tâm êABC
 G’ là trọng tâmêA’B’C’
C/M: 
 Giải Ta có: =
 +=
 3 (đpcm)
vì 
Củng cố(3 phút)
Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương I.
Dặn dò(1 phút)
Học thuộc bài và làm các bài tập còn lại.
 IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng
Ngày soạn:	 PPCT: Tiết 42*.
Ngày dạy: 	 Tuần: 13.
Dạy lớp: 
Tiết 42*: Ôn tập chương I(tiếp)
I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học nhờ : các khái niệm về vectơ, các phép tóan cộng, trừ, nhân vectơ với 1 số , các quy tắc về vectơ ; các công thức về tọa độ trong hệ trục Oxy
Về kỹ năng: Học sinh áp dụng thành thạo các quy tắc 3 điểm ,hình bình hành , trừ vào chứng minh biểu thức vectơ ; biết sử dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để c/m 3 điểm thẳng hàng; biết xác định tọa độ điểm, vectơ ,trung điểm , trọng tâm tam giác.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh họat trong việc tìm 1 phương pháp đúng đắn vào giải toán ; linh hoạt trong việc chuyển hướng giải khác khi hướng đang thực hiện không thực hiện được. 
Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác trong giải toán, tích cực chủ động trong các hoạt động
II. CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : Soạn các câu hỏi và làm các bài tập phần ôn tập chương I
III. PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định lớp(1 phút).
Kiểm tra bài cũ
Ôn tập:
Hoạt động 1: Dạng 1. Chứng minh đẳng thức vectơ
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nêu phương pháp làm dạng toán chứng minh một đẳng thức vec tơ?
Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
BÀI TẬP
Bài 1 Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR : + = + 
Bài 2 Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. CMR :
a/ + = 	b/ + =
c/ + + + = 	d/ + = + (với M là 1 điểm tùy ý)
Bài 3 Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm AB.
CMR : + = + 
Bài 4 Cho DABC. Từ A, B, C dựng 3 vectơ tùy ý , , 
CMR : + + = + + .
 Bài 5 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng với C qua B, C’ là điểm đối xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có:
 Bài 6: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O . CMR :
	a) +++++=	b) ++ = 
	c) ++ =	d) ++ = ++ ( M tùy ý )
Phương pháp: có thể sử dụng các phương pháp sau
1) Biến đổi vế này thành vế kia.
2) Biến đổi đẳng thức cần chứng minh tương đương với một đẳng thức đã biết là đúng.
3) Biến đổi một đẳng thức biết trườc tới đẳng thức cần chứng minh.
Cơ sở : sử dụng các quy tắc về véctơ
Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : + =
Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì + =
A
B
C
D
Quy tắc về hiệu hai vectơ : Với ba điểm O, A, B tùy ý cho trước ta có:
 (hoặc )hay 
Tính chất trung điểm của đoạn thẳng :
 + Điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB Û
Tính chất trọng tâm của tam giác :
	+ Điểm G là trọng tâm tam giác ABC Û 
Hoạt động 2: Dạng 2 .Tính độ dài của hệ thức véctơ :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nêu cơ sở của dạng toán tìm độ dài của hệ thức véc tơ?
Yêu cầu học sinh làm các bài tập:
BÀI TẬP
Bài 1 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a.
a/ Tính ½- ç	
b/ Dựng = - . Tính ½ç
 Bài 2 Cho DABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.
a/ Tính ½ç	
b/ Tính ½- ç
 Bài 3 Cho DABC vuông tại A. Biết AB = 6a, AC = 8a. Tính½ç
 Bài 4 Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt = ; = 
	Tính ; ; ; theo và 
 Bài 5 Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính úç theo a
 Bài 6 Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 3a; AD = 4a.
a/ Tính ½ç	
b/ Dựng = . Tính ú½
 Cơ sở: 
sử dụng các quy tắc về véctơ :
+ Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : + =
+ Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì + =
A
B
C
D
+ Quy tắc về hiệu hai vectơ : Với ba điểm O, A, B tùy ý cho trước ta có: (hoặc )hay 
Sử dụng tính chất hai véctơ :
+ Nếu hai véc tơ , cùng hướng thì |+| = ||+||
+ Nếu hai véc tơ ­¯ và || ≥ || thì |+|=||-||
HĐ3:iới thiệu bài 11
Yêu cầu: học sinh nhắc lại các công thức tọa độ vectơ
Gv gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện 
Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa sai
Gv chính xác và cho điểm
TL:
1học sinh lên bảng thực hiện 11a,b
1 học sinh lên bảng thực hiện 11c
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
Bài 11:
a)= (40;-13)
b) 
=(8;-7)
c) tìm k,h
HĐ4:iới thiệu bài 12
Hỏi: để hai vectơ cùng phương cần có điều kiện gì?
Nói : có thể đưa về đk
 = k để tìm m
Yêu cầu : 1 học sinh thực hiện 
Gv nhận xét và cho điểm
TL: cùng phương cần có 
1 học sinh lên thực hiện 
Bài 12:
 cùng phương 
 m= 
 4. Củng cố: (2’)
Nhắc lại các quy tắc trừ, 3 điểm, hình bình hành áp dụng vào dạng toán nào?
Nêu các biểu thức tọa độ vectơ, đk để hai vectơ cùng phương, các tính chất về trung điểm , trọng tâm tam giác và biểu thức tọa độ của nó. 
Dặn dò: (1’) 
Làm bài tập còn lại và các câu hỏi trắc nghiệm.Về nhà ôn lại các kiến thức đã học trong chương,tiết sau tiến hành kiểm tra 1 tiết.
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng

File đính kèm:

  • doclop 10 hinh hoc tuan 13.doc