Giáo án Hình 8 tiết 56: Hình hộp chữ nhật
Tiết : 56 §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tuần : 30
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ HS biết khái niệm hai đường thẳng song song.
+ HS nhận biết một dấu hiệu về hai đường thẳng song song.
+ HS nhận biết đường thẳng song song với một mp, hai mp song song nhau.
2. Kỹ năng:
+ Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
+ HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
3. Thái độ:
+ HS đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng, . . .
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, mô hình (thiết bị), nội dung bài dạy.
2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 55.
Tiết : 56 §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Tuần : 30 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS biết khái niệm hai đường thẳng song song. + HS nhận biết một dấu hiệu về hai đường thẳng song song. + HS nhận biết đường thẳng song song với một mp, hai mp song song nhau. 2. Kỹ năng: + Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. + HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. 3. Thái độ: + HS đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng, . . . B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, mô hình (thiết bị), nội dung bài dạy. 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 55. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Cho hình hộp chữ nhật HS1:a) Hãy kể tên các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật trên. HS2:b). Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật trên. HS3:c). và có cùng nằm trong một mặt phẳng không ? AD và có điểm chung không ? 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Hai đường thẳng song song. Cho HS thực hiện Vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng. Thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian ? HS ghi định nghĩa hai đường thẳng song song trong không gian. Chẳng hạn, trong hình trên thì các cặp đường thẳng nào song song với nhau ? · Đặt vấn đề: Hai đường thẳng AB và D’C’ có song song với nhau hay không? Vì sao? (Gợi ý: Xác định vị trí của hai đường thẳng AB và CD, CD và C’D’). Giới thiệu tiếp các khái niệm: cắt nhau, chéo nhau, cho ví dụ trong hình trên. Yêu cầu HS chỉ ra ví dụ khác. Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song Cho HS thực hiện Gợi ý, hỗ trợ HS nếu cần. Giới thiệu dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. Ghi bảng, cho ví dụ theo hình lập phương. Cho HS thực hiện Nêu nội dung nhận xét (theo SGK). Nêu DHNB hai mặt phẳng song song. Cho VD theo hình hộp chữ nhật và VD của SGK. Cho HS thực hiện Giới thiệu nội dung nhận xét theo SGK. Hoạt động 3. Củng cố và luyện tập bài học. Giải tại lớp các bài tập 6, 9 Cho HS nhận xét, sửa chữa, ghi vào vở. HS vẽ vào vở. Quan sát hình 75 và trả lời các câu hỏi. Trả lời (theo SGK). Ghi định nghĩa Nhìn hình trên bảng mà trả lời. · HS nêu ý kiến. Chăm chú quan sát, theo dõi, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. Quan sát hình 77 và trả lời các câu hỏi. Theo dõi, suy nghĩ, ghi nhận. Quan sát hình 77 và trả lời. Chăm chú theo dõi, quan sát, suy nghĩ. Chú ý theo dõi, ghi nhận. Quan sát hình 78 và trả lời. Chăm chú theo dõi. HS lần lượt làm ở bảng. HS nhận xét, sửa chữa và ghi vào vở. §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt). 1. Hai đường thẳng song song: *Định nghĩa: Trong không gian, hai đường thẳng a và b gọi là song song nhau nếu chúng cùng nằm trong một mp và không có điểm chung. Kí hiệu: a // b. VD: AA’ // BB’ * Dấu hiệu nhận biết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song nhau. VD: 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song: a) Đường thẳng song song với mp. b) Mặt phẳng song song với mp BÀI TẬP BT 6/100: a). Những cạnh song song với là , và . b). Những cạnh song song với là , và . BT 9/100: a). . b). và . c). . 4. Hướng dẫn học ở nhà. + Xem lại SGK và vở ghi. Cần nắm vững các khái niệm vừa học. + Làm BT 7/100. + Xem trước §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật. Xem lại công thức tính thể tích hình hộp, hình lập phương đã học ở tiểu học.
File đính kèm:
- HH8-t56.doc