Giáo án Hình 8 tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Tiết : 46 §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA

Tuần : 25

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 + HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý.

 2. Kỹ năng:

 + Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp sếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỷ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập.

 3. Thái độ:

 + Rèn luyện tính cẩn thận và lập luận, vẽ hình, tính toán chính xác.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 45.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 46
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 
Tuần : 25
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	+ HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý.
	2. Kỹ năng:
	+ Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp sếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỷ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập.
	3. Thái độ:
	+ Rèn luyện tính cẩn thận và lập luận, vẽ hình, tính toán chính xác.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 45.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
Phát biểu định lý về hai trường hợp đồng dạng đã học.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Mục 1.
— Cho HS đọc đề bài toán.
— Vẽ lại hình 40 lên bảng.
Cho HS suy nghĩ vài phút, sau đó GV gọi một HS tự nguyện lên bảng chứng minh. Cả lớp quan sát.
Cho HS khác nhận xét, chốt lại, cho điểm.
— Giới thiệu nội dung định lý: cho HS đọc định lý (2 HS). GV ghi bảng, cho hs xem hình vẽ và ghi GT – KL.
Hoạt động 2: Mục 2.
— Cho HS thực hiện 
Yêu cầu HS quan sát các hình 41. Suy nghĩ vài phút.
Sau đó gọi hs lần lượt tìm số đo các góc còn lại của mỗi tam giác, từ đó y/c hs xác định cặp tam giác đồng dạng với nhau.
— Cho HS thực hiện 
Cho HS suy nghĩ vài phút, sau đó gọi từng HS trả lời từng câu a, b, c.
— Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm.
Củng cố luyện tập:
* Giải BT 36/79: 
— Cho HS đọc đề bài, GV vẽ lại hình 43 SGK lên bảng.
— Hỏi: Hai tam giác nào đồng dạng với nhau ? Vì sao ?
— Hỏi: Hãy cho biết tỷ số đồng dạng ?
— Thay số vào rồi tính.
— Cả lớp chú ý theo dõi.
— Quan sát, suy nghĩ cách chứng minh.
+ Trên tia AB, lấy điểm M sao cho . Kẻ với . Ta có:
 (đồng vị)
 đồng dạng .
+ Xét và có 
 (gt)
 (theo cách dựng)
 ()
 đồng dạng .
— Ghi định lý vào vở, và ghi GT – KL. (chừa chỗ trống để vẽ hình ở nhà)
— Quan sát các tam giác ở hình 41. Suy nghĩ, trả lời tại chỗ, có giải thích.
— HSa: trả lời câu a.
HSb: trả lời câu b.
HSc: trả lời câu c.
— Nhận xét. Hoàn chỉnh lời giải vào vở.
— Chú ý theo dõi, suy nghĩ.
— đồng dạng (g –g) (giải thích).
— Trả lời: . . .
— Thay số, tính được .
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA.
1. Định lý(SGK/78)
GT
, .
.
KL
 đồng dạng .
2. Áp dụng:
 (hình 41)
a). cân tại A và 
.
b). cân tại D và 
.
c). cân tại P và 
 và .
d). .
e). .
f). .
Vậy đồng dạng .
 đồng dạng .
 (hình 42)
a).
+ Có 3 tam giác: , , .
+ đồng dạng (g-g).
b). 
+ Do đồng dạng nên 
.
c).
+ Khi BD là tia phân giác của thì 
hay 
.
+ Ta cũng có cân tại D
.
Giải BT 36/79: (hình 43)
+ Xét và , có:
 (gt).
 (so le trong) 
+ Do đó đồng dạng (g-g)
.
3. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng nội dung của định lý vừa học và cả hai định lý ở §5 và §6.
	+ Chuẩn bị các bài tập 38 đến 40/79-80 cho tiết luyện tập sau.

File đính kèm:

  • docHH8-t46.doc