Giáo án Hình 8 tiết 43: Luyện tập §4
Tiết : 43 LUYỆN TẬP §4
Tuần : 24
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ HS được củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỷ số đồng dạng.
2. Kỹ năng:
+ HS biết vận dụng định lý “nếu , , đồng dạng ” để giải quyết được các bài tập cụ thể (nhận biết các cặp tam giác đồng dạng).
3. Thái độ:
+ Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, HS viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ, và ngược lại.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung luyện tập.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 42. Đồ dùng học tập cho môn hình học.
Tiết : 43 LUYỆN TẬP §4 Tuần : 24 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS được củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỷ số đồng dạng. 2. Kỹ năng: + HS biết vận dụng định lý “nếu , , đồng dạng ” để giải quyết được các bài tập cụ thể (nhận biết các cặp tam giác đồng dạng). 3. Thái độ: + Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, HS viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ, và ngược lại. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung luyện tập. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 42. Đồ dùng học tập cho môn hình học. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (8 phút) Hãy viết tên các tam giác đồng dạng ở mỗi hình vẽ: 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG BT 23/71. Cho hs sinh đọc và trả lời (HS trả lời nhanh, Không cần ghi) BT 24/72: đồng dạng theo tỷ số · đồng dạng theo tỷ số . · đồng dạng theo tỷ số k = ? BT 26/72: Cho HS đọc đề bài. Mời một HS lên chia đọan AB thành 3 phần bằng nhau. Kẻ , thì ta có được điều gì ? Lúc này, các em hãy dựng (c-c-c). Hoàn chỉnh lời giải cho HS. BT 27/72: Gọi một HS đọc đề bài. Gọi một HS lên bảng vẽ hình (GV hỗ trợ khi cần). Gọi một HS trả lời câu a. Cần chú ý đến tính chất bắc cầu. Cho một HS trả lời câu b. GV ghi bảng, nhớ cho HS nhận xét từng ý. Chốt lại, cho điểm. BT 28/72: Gọi một HS đọc đề bài. Chu vi của tam giác là gì ? Các em hãy cho biết tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Từ giả thiết, các em hãy tỷ số đồng dạng, rồi dùng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta sẽ được kết quả. Gọi một HS trả lời, GV ghi bảng. Cho HS thực hiện câu b. GV cho HS khác nhận xét, chốt lại, cho điểm. · HS trả lời. · · · k == Chú ý theo dõi. Một HS lên bảng thực hiện ( GV đã vẽ sẵn). đồng dạng theo . Thực hiện . . . Ghi lời giải cẩn thận vào vở. Chú ý theo dõi. Thực hiện theo yêu cầu của GV. Cả lớp chú ý. Trả lời câu a: + ? + ? Đứng tại chỗ trả lời, có sự quan sát của cả lớp. Ghi nhận vào vở. Chú ý theo dõi, quan sát. Trả lời . . . Trả lời theo yêu cầu, gợi ý của GV. Giải câu b. Có HS khác nhận xét. Ghi bài vào vở. LUYỆN TẬP §4. BT 24/72: Theo giả thiết, ta có: + đồng dạng theo tỷ số . + đồng dạng theo tỷ số . + đồng dạng theo tỷ số k ==. BT 26/72: + Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau. + Từ , với , kẻ với . Ta được: đồng dạng (theo tỷ số ). + Tiếp tục, dựng (c-c-c). Ta được đồng dạng (theo tỷ số ) BT 27/72: a). + đồng dạng (1). + đồng dạng hay đồng dạng (2). + Từ (1), (2) có: đồng dạng . b). + đồng dạng với . + đồng dạng với . + đồng dạng với . BT 28/72: a). Gọi và C lần lượt là chu vi của và . Ta có: , . + Do đồng dạng theo nên: . b). + Với dm, ta có: . + Do đó: dm dm. 3. Hướng dẫn học ở nhà. + Xem lại SGK và vở ghi. Cần thực hành lại các bài tập đã giải hoặc hướng dẫn. + Xem trước §5.Làm
File đính kèm:
- HH8-t43.doc