Giáo án Hình 8 tiết 39: Luyện tập §2

Tiết : 39 LUYỆN TẬP§2

Tuần : 22

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 + HS nắm vững hơn định lý Ta – lét (thuận, đảo) và hệ quả của định lý Ta – lét.

 2. Kỹ năng:

 + HS vận dụng được các điều này vào việc tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song một cách chặt chẽ và chính xác qua việc trình bày.

 + HS hiểu thêm ứng dụng của định lý Talét vào thực tế đời sống.

 3. Thái độ:

 + Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình và lập luận chặt chẽ.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, compa, nội dung luyện tập.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 38. Đồ dùng học tập cho môn hình học.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ (6 phút)

 Cho hs làm BT5a/59 và 7a/62 SGK. (GV ghi đề bài ở bảng phụ)

 Gọi 3 HS nộp bài. 2 hs khác lên sửa bài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 39: Luyện tập §2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 39
LUYỆN TẬP§2
Tuần : 22
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	+ HS nắm vững hơn định lý Ta – lét (thuận, đảo) và hệ quả của định lý Ta – lét.
	2. Kỹ năng:
	+ HS vận dụng được các điều này vào việc tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song một cách chặt chẽ và chính xác qua việc trình bày.
	+ HS hiểu thêm ứng dụng của định lý Talét vào thực tế đời sống.
	3. Thái độ:
	+ Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình và lập luận chặt chẽ.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, compa, nội dung luyện tập.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 38. Đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ (6 phút)
	Cho hs làm BT5a/59 và 7a/62 SGK. (GV ghi đề bài ở bảng phụ)
	Gọi 3 HS nộp bài. 2 hs khác lên sửa bài.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
BT 9/63: 
— Cho HS đọc đề bài, GV vẽ hình lên bảng.
— Hỏi: Khoảng cách từ D, B đến AC là đoạn thẳng nào ?
— Hỏi: Ta cần tính điều gì ?
— Hỏi: Muốn vậy, làm sao để tính ?
— Gọi một HS lên bảng trình bày, các HS còn lại tự học hoặc quan sát trên bảng.
— Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm.
BT 10/63: 
— Gọi một HS đọc đề bài. 
— Có thể vẽ lại hình 16, gợi ý HS chứng minh câu a: dùng định lý Talét và hệ quả rồi gọi một HS tự nguyện lên bảng giải.
— Câu b, GV kết hợp với HS để giải chi tiết.
BT 11/63: 
— Gọi một HS đọc đề bài. 
— Vẽ lại hình 17 lên bảng, giải thích, gợi ý HS giải câu a.
— Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm.
— Câu b: GV chủ động giải câu b có kết hợp với HS. Chú ý: 
 do (cmt).
BT 12/63: 
— Đọc đề bài và giải thích. Chủ động giải chi tiết cho HS hiểu để sau này các em biết áp dụng vào thực tế.
BT 13/63: 
— Cho HS quan sát hình 19. GV chỉ hướng dẫn qua cách làm mà thôi, HS không ghi.
— Chú ý theo dõi, vẽ hình vào vở.
— Đáp: Kẻ tại N, kẻ tại M là các khoảng cách từ D, B đến AC.
— Đáp: Tính .
— Đáp: Dùng hệ quả của định lý Talét.
— Một HS lên bảng giải. Cả lớp tự giải hoặc quan sát trên bảng.
— Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
— Chú ý theo dõi, quan sát.
— Dùng định lý và hệ quả trong từng , , so sánh hai đẳng thức đpcm.
— Cùng GV tham gia giải câu b.
— Chú ý theo dõi, quan sát.
— Một HS giải câu a trên bảng: Dùng hệ quả định lý Talét tính được cm, cm.
— Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
— Cùng GV giải câu b, chú ý cách tính , theo S.
— Chú ý quan sát đề bài và hình 18. Chăm chú theo dõi lời giải trên bảng của GV.
— Chú ý theo dõi hướng dẫn của GV.
LUYỆN TẬP §2.
BT 9/63: 
+ Kẻ tại N, tại M .
+ có cho 
 (hệ quả đl Talét)
.
BT 10/63: (hình 16 SGK)
a). + có 
 (1).
+ có 
 (2).
+ Từ (1), (2) có: .
b). 
+ Ta có:
 (vì theo câu a)
+ Gọi S và lần lượt là diện tích của và , ta có 
cm2.
BT 11/63: (hình 17 SGK)
a). Từ giả thiết, ta có:
cm.
cm.
b). Gọi diện tích của , , lần lượt là , và S. Ta có: .
+ Theo kết quả của BT10b, ta có:
.
.
+ Từ đó:
cm2.
BT 12/63: (hình 18 SGK)
+ Xác định 3 điểm A, B, thẳng hàng.
+ Từ B và , kẻ và sao cho 3 điểm A, C, cũng thẳng hàng.
+ Đo các khoảng cách , , . Ta có:
.
	3. Hướng dẫn học ở nhà:
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần thực hành lại các bài tập đã giải hoặc hướng dẫn. 
	+ Xem trước §3.

File đính kèm:

  • docHH8-t39.doc