Giáo án Hình 8 tiết 26: Đa giác. Đa giác đều
Tiết : 26 Chương II: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần : 13
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
2. Kỹ năng:
+ HS vẽ được và nhận biết một số giác lồi, một số đa giác đều.
+ HS xác định được các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.
+ HS biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.
3. Thái độ: HS kiên trì trong suy luận (tìm tòi, dự đoán và suy diễn), cẩn thận, chính xác trong lập luận.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, thước đo góc, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 24, ĐDHT cho môn HH.
Tiết : 26 Chương II: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Tuần : 13 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. 2. Kỹ năng: + HS vẽ được và nhận biết một số giác lồi, một số đa giác đều. + HS xác định được các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. + HS biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. 3. Thái độ: HS kiên trì trong suy luận (tìm tòi, dự đoán và suy diễn), cẩn thận, chính xác trong lập luận. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, thước đo góc, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 24, ĐDHT cho môn HH. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra ĐDHT của HS. Cho HS trả lời các câu hỏi sau: 1). Nêu định lý về tổng 3 góc của 1 tam giác. 2). Nêu định nghĩa tứ giác, định nghĩa tứ giác lồi. GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới. Ghi tựa bài lên bảng. 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Khái niệm về đa giác. Cho HS quan sát hình 112 117/113. Giới thiệu: Chú ý 2 hình 114, 117, ta thấy đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào có 1 điểm chung cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng (tiếp tục giới thiệu đỉnh, cạnh đa giác). Cho HS làm Giới thiệu các hình 115 117 là đa giác lồi. Cho HS làm GV vẽ lại hình 112, 113, 114 lên bảng. Cho HS lên bảng cầm thước thẳng giải thích. Nêu chú ý SGK. Cho HS làm Gọi nhiều HS tham gia trả lời. Giới thiệu: hình n-giác (SGK). Hoạt động 2: Đa giác đều. Cho HS quan sát các hình 120. Đa giác đều là gì ? Cho HS làm Yêu cầu HS dùng bút chì để vẽ. GV kiểm tra 4 HS khá, giỏi rồi nhờ 4 em này kiểm tra các bạn còn lại trong 4 tổ. GV uốn nắn, sửa sai (nếu có). Quan sát hình 112 117/113 SGK, đặc biệt là 2 hình 114, 117. Chú ý lắng nghe GV giới thiệu, suy nghĩ, hiểu. Vì có 2 đoạn AE, ED cùng thuộc 1 đường thẳng AD. Đọc định nghĩa đa giác lồi, ghi bài. Trả lời: chúng nằm trong hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa 1 cạnh của đa giác (dùng thước thẳng minh họa trên bảng). Nhiều HS tham gia trả lời, các HS còn lại nhận xét. Chú ý lắng nghe, hiểu. Quan sát hình 120a, b, c, d. Suy nghĩ. Đáp: (theo SGK - 3 lần). HS xác định trục đối xứng và tâm đối xứng bằng bút chì ngay vào SGK của mình. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác: Định nghĩa đa giác lồi: (xem SGK). 2. Đa giác đều: Định nghĩa: (xem SGK). 3. Củng cố và luyện tập bài học Giải BT 2/115: a). Lấy hình thoi làm VD; b). Lấy HCN làm VD (có giải thích rõ ràng). Giải BT 4/115: Tứ giác Ngũ giác Lục giác n-giác Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh 1 2 3 Số tam giác tạo thành 2 3 4 Tổng số đo các góc của đa giác Hướng dẫn BT 5/115: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều () là . Số đo mỗi góc của lục giác đều () là . Số đo mỗi góc của n-giác đều là . Hướng dẫn BT 3/115: Tứ giác ABCD là hình thoi và có (gt) nên , . là tam giác đều nên , . Tương tự , . Do đó: lục giác BEHGF có tất cả các góc bằng nhau. Ngoài ra, lục giác BEHGF cũng có tất cả các cạnh bằng nhau (bằng nửa cạnh hình thoi). Vậy lục giác BEHGF là một lục giác đều. 4. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại SGK và vở ghi. Cần nắm vững định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. Các khái niệm về các thành phần của đa giác: cạnh, góc, đường chéo, . . . Xem kỹ lại BT 4 đã giải. + Xem trước §2 (diện tích HCN).
File đính kèm:
- HH8-t26.doc