Giáo án Hình 8 tiết 17: Luyện tập §9

Tiết : 17 LUYỆN TẬP §9

Tuần : 09

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS biết vẽ HCN, biết CM một tứ giác là HCN, biết vận dụng các kiến thức về HCN vào tam giác (tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền và mệnh đề đảo).

 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức về HCN trong tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế.

 3. Thái độ: HS rèn luyện cách trình bày lời giải trong chứng minh, lập luận.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, compa, thước đo góc, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 16, đồ dùng học tập cho môn hình học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 17: Luyện tập §9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 17
LUYỆN TẬP §9
Tuần : 09
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: HS biết vẽ HCN, biết CM một tứ giác là HCN, biết vận dụng các kiến thức về HCN vào tam giác (tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền và mệnh đề đảo).
	2. Kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức về HCN trong tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế.
	3. Thái độ: HS rèn luyện cách trình bày lời giải trong chứng minh, lập luận.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, compa, thước đo góc, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 16, đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	Câu 1: Nêu định nghĩa và tính chất của HCN (vẽ hình). (3 đ)
	Câu 2: Nêu các DHNB HCN. (3 đ)
	Câu 3: Phát biểu các định lý áp dụng vào tam giác (vẽ hình). (4 đ)
 (Thời gian làm bài 6 phút)
	GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. Ghi tựa bài lên bảng.
	2. Tổ chức luyện tập
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
BT 61/99: 
— Cho HS đọc đề GV hướng dẫn HS vẽ hình trên bảng.
— Hỏi: Tứ giác AHCE có gì đặc biệt ?
— Hướng dẫn hs trình bày bài giải
BT 62/99: 
— Câu a: Gọi I là trung điểm của AB rồi áp dụng tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền.
— Gọi HS trình bày tại chỗ, GV ghi bảng.
— Câu b: Thực hiện tương tự.
BT 63/100: Hình 90
— Vẽ hình lại trên bảng. Gợi ý, hướng dẫn cho HS giải. gọi 1 HS khá lên bảng trình bày.
— GV nhận xét, kết luận, cho điểm.
BT 65/100: 
Vẽ hình lại trên bảng. Gợi ý, hướng dẫn cho HS.
Gợi ý:
+) Hãy cm tứ giác này là hbh.
· Quan sát ∆ABC, NX gì về EF?
· EF có t/c gì?
· Tương tự HG?
· Suy ra điều gì?
· CM tương tự đối với EH và FG.
+) Hãy cm tứ giác này có một góc vuông.
Gợi ý từng bước để dẫn đến 
— Suy nghĩ đề bài, vẽ hình theo hướng dẫn của GV vào vở.
— Đáp: Tứ giác AHCE có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và có thêm 1 góc vuông nên nó là HCN.
— Cả lớp theo dõi, ghi chép.
— HS trả lời câu a, có sự hướng dẫn, gợi ý của GV.
— HS trả lời câu b tương tự câu a (có nêu lý do, giải thích).
— Suy nghĩ đề bài, vẽ hình và tính x theo sự gợi ý của GV.
— Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải.
.
· EF là đtb của ∆ABC
· EF // AC
· HG // AC
· EF // HG
· HS cm tương tự.
HS chỉ ra góc vuông và giải thích
HS trả lời theo từng gợi mở của GV.
LUYỆN TẬP §9.
BT 61/99: 
+ Tứ giác AHCI có 2 đường chéo AC và HI cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường (gt) nên nó là HBH.
+ Ngoài ra, v (gt) AHCI là HCN (DH 3).
BT 62/99: 
a). H.88 đúng. Vì: nếu gọi I là trung điểm của AB thì ta có:
 (tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền) đường tròn đường kính AB.
b). H. 89 đúng. Vì: có:
(trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng) nên vuông tại C.
BT 63/100: 
+ Kẻ tại H.
+ Tứ giác ABHD là HCN (vì có 3gv) 
 ; 
+ Lúc đó: hay 
+ Vậy: .
BT 65/100:
* Theo gt ta có: 
+ EF là đường trung bình của 
+ HG là đường trung bình của 
* Suy ra .
CM tương tự, ta cũng có: EFGH là HBH (1)
Ta lại có: 
Mà (2)
Từ (1) và (2) suy ra EFGH là HCN. Đpcm.
	3. Hướng dẫn học ở nhà	
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng: các định nghĩa và tính chất của HCN cùng các DHNB về HCN; các định lý về áp dụng vào tam giác, thực hành các BT đã giải.
	+ Xem trước §10. 

File đính kèm:

  • docHH8-t17.doc
Giáo án liên quan