Giáo án Hình 8 tiết 15: Luyện tập §8
Tiết : 15 LUYỆN TẬP §8
Tuần : 08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc được: 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm; hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập đơn giản về: vẽ 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm; quan sát hình để tìm ra tâm đối xứng.
3. Thái độ: HS rèn luyện cách trình bày lời giải trong chứng minh, lập luận.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 14, đồ dùng học tập cho môn hình học.
Tiết : 15 LUYỆN TẬP §8 Tuần : 08 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc được: 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm; hình có tâm đối xứng. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập đơn giản về: vẽ 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm; quan sát hình để tìm ra tâm đối xứng. 3. Thái độ: HS rèn luyện cách trình bày lời giải trong chứng minh, lập luận. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 14, đồ dùng học tập cho môn hình học. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 điểm. (2,5 đ) Câu 2: Nêu định nghĩa 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm. (2,5 đ) Câu 3: Phát biểu định nghĩa hình có tâm đối xứng. (2,5 đ) Câu 4: Tâm đối xứng của 1 hình là gì ? (2,5 đ) (Thời gian làm bài 6 phút) GV sửa bài KT - Đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. Ghi tựa bài lên bảng. 2. Tổ chức luyện tập HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG BT 51/96: (BT khởi động) Vẽ mặt phẳng tọa độ sẵn trên bảng. Gọi 1 HS lên bảng: xác định tọa độ của H. Gọi 1 HS khác: tìm tọa độ của K. BT 53/96: Cho HS đọc đề (2 lần). Hỏi: tứ giác AEMD là hình gì ? Vì sao ? Hỏi: Lúc đó, 2 đường chéo AM và DE thế nào ? Xác định vị trí của trung điểm I đối với đoạn AM đpcm chưa ? BT 54/96: Yêu cầu HS đọc đề (2 lần). Hướng dẫn HS vẽ hình (trên bảng). Hỏi: Hai đoạn thẳng, 2 góc đối xứng nhau qua 1 đường thẳng thì thế nào ? Hỏi: Có nhận xét gì về 2 đoạn thẳng OA, OB và 2 góc , ? Hỏi: Tương tự, đối với OA, OC và , ? Kết hợp các điều trên, hãy trình bày chặt chẽ, ta sẽ được lời giải của bài tập này (gọi 1 HS khá lên bảng trình bày). Nhận xét, kết luận, cho điểm. BT 56/96: Cho HS đọc đề bài (2 lần). Gọi từng HS trả lời tại chỗ. GV nhận xét, kết luận. BT 57/96: Thực hiện tương tự BT 56. Vẽ mặt phẳng tọa độ vào vở. Xác định tọa độ của H. . Chú ý quan sát H.82, suy nghĩ. Đáp: AEMD là HBH vì có 2 cạnh đối song song. Đáp: AM và DE phải cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. I là trung điểm của AM hay A và M đối xứng nhau qua I. Chú ý lắng nghe, suy nghĩ. Vẽ hình theo hướng dẫn vào vở. Đáp: Hai đoạn thẳng, 2 góc đối xứng nhau qua 1 đường thẳng thì bằng nhau. Đáp: Do A và B đối xứng nhau qua Ox nên: và Đáp: và . 1 HS khá lên bảng trình bày, các HS còn lại tự học. Nhận xét lời giải của bạn trên bảng, hoàn chỉnh lời giải vào vở. Quan sát hình 83, suy nghĩ. HSa: H.83a có tâm đối xứng. HSb: H.83b không có tâm đối xứng. HSc: H.83c có tâm đối xứng. HSd: H.83d không có tâm đối xứng. Làm tương tự BT 56. LUYỆN TẬP §8. BT 51/96: BT 53/96: (xem H.82 SGK) + Tứ giác ADME có và (gt) nên nó là HBH. + Mà I là trung điểm của DE (gt) nên I cũng là trung điểm của MA (tính chất đường chéo HBH) A và M đối xứng nhau qua I. BT 54/96: Theo gt ta có: +). A và B đối xứng nhau qua Ox OA và OB đối xứng nhau qua Ox. và (1) +). A và C đối xứng nhau qua Oy OA và OC đối xứng nhau qua Oy. và (2) Từ (1) và (2) cho: +). (3) +). B, O, C thẳng hàng (4) Từ (3) và (4) suy ra B và C đối xứng nhau qua O. BT 56/96: + H.83a, c: có tâm đối xứng. + H.83b, d: không có tâm đối xứng. BT 57/96: a). Đúng; b). Sai; c). Đúng. 3. Hướng dẫn giải BT BT 55/96: (g – c – g) O là trung điểm của MN M và N đối xứng nhau qua O. Đpcm. 4. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng các định nghĩa: 2 điểm đối xứng nhau qua 1 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm. Hình có tâm đối xứng (HBH) cùng các tính chất của nó. + Tham khảo thêm các BT 100, 101, 104, 105 SBT. + Xem trước §9 (hình chữ nhật). Nhận xét tiết dạy.
File đính kèm:
- HH8-t15.doc