Giáo án Hình 8 tiết 1: Tứ giác

Tiết : 01 Chương I: TỨ GIÁC

§1. TỨ GIÁC

Tuần : 01

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

 2. Kỹ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.

 3. Thái độ - vận dụng: HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. Rèn luyện tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập như: SGK, SBT, vở ghi, vở BT, vở nháp, vở KTBC, bút (xanh, đỏ, tím, đen), thước kẻ (nhựa trong, dẽo), thước đo góc.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ

 Câu 1: Hãy vẽ tam giác ABC bất kỳ và điền vào chỗ trống các câu sau đây:

 a). Các đỉnh của là: . . .

 b). Các góc của là: . . .

 c). Các cạnh của là: . . .

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 1: Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 01
Chương I: TỨ GIÁC
§1. TỨ GIÁC
Tuần : 01
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
	2. Kỹ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.
	3. Thái độ - vận dụng: HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập như: SGK, SBT, vở ghi, vở BT, vở nháp, vở KTBC, bút (xanh, đỏ, tím, đen), thước kẻ (nhựa trong, dẽo), thước đo góc.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	Câu 1: Hãy vẽ tam giác ABC bất kỳ và điền vào chỗ trống các câu sau đây:
	a). Các đỉnh của là: . . .
	b). Các góc của là: . . .
	c). Các cạnh của là: . . .
	Câu 2: Nêu định lý về tổng các góc của một tam giác.
(HS làm trong 5 phút).
	GV:	+ Gọi 5 HS mang vở KTBC lên nộp - chấm bài - trả lại bài.
	+ Đồng thời gọi 2 HS lên bảng sửa KTBC. HS1 câu 1; HS2 câu 2.
	+ Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới. Ghi tựa bài lên bảng.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: ĐN, và 
— Cho HS quan sát hình 1a, b, c. GV giới thiệu theo nội dung SGK.
— Cho HS quan sát hình 2. Hỏi: “Hình 2 có phải là 1 tứ giác không ? Vì sao ?
— Khẳng định hình 2 không là tứ giác.
— Khẳng định hình 2 không là tứ giác.
— Hãy rút ra định nghĩa tứ giác.
— Đọc lại định nghĩa: chậm và ghi bảng và vẽ hình 1a.
— Giới thiệu: đỉnh, cạnh. Chú ý rằng: 4 đoạn thẳng của tứ giác phải khép kín.
— Gọi vài HS đọc , cho HS trả lời.
— Giới thiệu định nghĩa tứ giác lồi: đọc chậm và ghi bảng.
— Giới thiệu quy ước: phần chú ý.
— Gọi 1 số HS trả lời 
— GV cần nắm:
+ 2 đỉnh kề nhau là 2 đỉnh cùng thuộc 1 cạnh.
+ 2 đỉnh đối nhau là 2 đỉnh không kề nhau. Hai cạnh kề nhau là 2 cạnh cùng xuất phát tại 1 đỉnh. Hai cạnh đối nhau là 2 cạnh không kề nhau.
Hoạt động 2: và định lý.
— Cho HS lần lượt trả lời câu a, b của . Gợi ý: kẻ thêm đường chéo AC.
— Từ đây rút ra được điều gì ?
— GV ghi định lý lên bảng và cho vài HS lặp lại.
— Chú ý quan sát và lắng nghe, hiểu.
— Quan sát và trả lời không, vì có 2 đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên 1 đường thẳng.
— HS đọc định nghĩa theo SGK.
— Ghi định nghĩa vào vở và vẽ hình 1a (trên bảng).
— Chăm chú quan sát, nghe, hiểu.
— Hình a: thỏa mãn câu hỏi.
 Hình b, c: không thỏa.
— Chú ý lắng ghe, ghi định nghĩa vào vở.
— Chăm chú lắng nghe, hiểu.
— HSa: B và C; C và D; D và A.
 HSb,c: BD; HSc: AD và BC.
 HSc: BC và CD; CD và DA; DA và AB.
 HSd: , , - và .
 HSe: P - Q.
— HS chú ý lắng nghe, hiểu.
— HSa: Tổng 3 góc của tam giác bằng .
 HSb:
 cho (1)
 cho (2)
Từ (1) và (2) có:
— Tổng các góc của một tứ giác bằng .
— Ghi định lý vào vở. Vài HS lặp lại.
§1. TỨ GIÁC.
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
+ Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
2. Tổng các góc của 1 tứ giác:
* Định lý: Tổng các góc của 1 tứ giác bằng .
(Tứ giác ABCD có:
).
	3. Củng cố và luyện tập bài học
Giải tại lớp BT 1, 2/66. Hướng dẫn BT 3, 4/67. Cụ thể là:
BT 1/66: Hình 5 a). ;	b). ;
	 c). ;	d). .
	 Hình 6 a). ;	d). .
BT 2/66: a). (H.7a) Góc trong còn lại: do đó , , .
	 b). (H.7b)	+ Tổng các góc trong: .
	+ Tổng các góc ngoài: 
.
	 c). nhận xét: Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng (tại mỗi đỉnh chỉ lấy 1 góc ngoài).
	4. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Làm các BT 3, 4, 5/67 vào vở BT. Làm thêm BT 2, 4, 5, 8/61 SBT.
	+ Xem trước §2.

File đính kèm:

  • docHH8-t1.doc