Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 33: Vectơ trong không gian và sự đồng phẳng của các vectơ
Tiết PPCT: 33
Tuần 25
VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VECTƠ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Quy tắc hình hộp để chỉ vectơ trong không gian.
- Khái niệm và điều kiện đường phẳng của 3 vectơ trong không gian.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Xác định được góc của 2 vectơ trong không gian.
- Vận dụng các phép cộng trừ vectơ, tính chất của 1 vectơ với 1 số, tính vô hướng của 2 vectơ, sự bằng nhau của 2 vectơ trong không gian.
- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của 3 vectơ trong không gian
3. Thái độ, tình cảm: Tư duy không gian và chú ý theo dõi bài.
Ngày soạn: 25 - 01- 2010 Tiết PPCT: 33 Tuần 25 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VECTƠ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Quy tắc hình hộp để chỉ vectơ trong không gian. - Khái niệm và điều kiện đường phẳng của 3 vectơ trong không gian. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Xác định được góc của 2 vectơ trong không gian. - Vận dụng các phép cộng trừ vectơ, tính chất của 1 vectơ với 1 số, tính vô hướng của 2 vectơ, sự bằng nhau của 2 vectơ trong không gian. - Biết cách xét sự đồngng phẳng hoặc không đồnng phẳng của 3 vectơ trong không gian 3. Thái độ, tình cảm: Tư duy không gian và chú ý theo dõi bài. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): GV: Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi: 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (15’) GV: Cho học sinh quan sát trang 6 phần trình chiếu. GV: Các vectơ có nằm trên mặt phẳng (P) không ? GV: như thế nào so với các vectơ . GV: Giá của các vectơ như thế nào so với (P). GV: Khi đó ta nói là đồng phẳng, thế nào là ba vectơ đồng phẳng ? GV: Cho hs xem nhận xét SGK trang 87. GV: Cho hs đọc đề bài toán 1, từ nhận xét đã học hãy nêu hướng chứng minh đồng phẳng ? GV: Gọi 1 hs lên trình bày giải bài toán 1. Hoạt động 2 (20’) GV: Cho hs quan sát hình vẽ trang 8. GV: Có nhận xét gì về sự đồng phẳng của các vectơ GV: Nếu vectơ , thì các vectơ thế nào GV: Gọi 1 hs phát biểu định lí 1. GV: Hướng dẫn và cho hs tự giải các HĐ5, HĐ6 và hình thành phương pháp để chứng minh 4 điểm phân biệt đồng phẳng. GV: Cho học sinh phát biểu định lí 2 và hướng dẫn học sinh giải bài toán 3. HS: Quan sát hình vẽ. HS: . HS: có giá lần lượt song song với . HS: Song song với (P). HS: Phát biểu định nghĩa ba vectơ đồng phẳng. HS: Xem SGK. HS: Ta sẽ tìm các vectơ lần lượt cùng phương với các vectơ đã cho và giá của các vectơ này cùng nằm trên các đường thẳng thuộc 1 mp. HS: Giải bài toán 1. HS: Quan sát hình vẽ. HS: đồng phẳng. HS: đồng phẳng. HS: Phát biểu định lí 1. HS: Giải HĐ5, HĐ6. HS: Ghi nhớ định lí 2 và chú ý theo dõi bài. 4. Củng cố và dặn dò (3’) GV: Ghi nhớ phương pháp chứng minh 4 điểm phân biệt đồng phẳng, 2 đường thẳng song song. GV: Giải các bài tập 2 đến 6 SGK trang 91. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày tháng năm 2010 Giáo viên hướng dẫn duyệt Lâm Vũ Lâm
File đính kèm:
- T2 Vectơ trong không gian.doc