Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 43: Kiểm tra viết chương II

Tiết 43: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II

I. MỤC TIÊU

 1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song chương II.

 2.Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.

 3. Về tư duy:

 Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen

 4. Về thái độ:

 Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 1. Thực tiễn:

 Học sinh đã học xong chương II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

 2. Phương tiện:

 - Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.

 - Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 43: Kiểm tra viết chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 /12/2007 Ngày giảng: 17/12/2007
Tiết 43: Kiểm tra viết chương II
I. Mục tiêu
	1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song chương II. 
	2.Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.
	3. Về tư duy:
	Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen
	4. Về thái độ: 
	Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
	1. Thực tiễn:
	 Học sinh đã học xong chương II: Tổ hợp và xác suất
	 2. Phương tiện:
	- Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.
	- Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra
	 3. Về phương pháp dạy học: Kiểm tra viết nghiêm túc 
 III. Tiến trình bài học và các hoạt động
A. Các hoạt động học tập	
B. Tiến trình bài học 
* ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.
C. Giao đề:
I. Phần trắc nghiệm:
Cõu 1: Lớp học cú 40 đoàn viờn 20 nam, 20 nữ. Số cỏch chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho cú ớt nhất 1 nữ là:
A) C- C	 B) C.C 	 C) C.C + C.C+ C	D) A - A
Cõu 2: Từ cỏc chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 3 chữ số khỏc nhau?
A) 20	B) 100	C) 120	D) 180
Cõu 3: Một đoàn tàu cú 1 toa. Hỏi cú bao nhiờu cỏch xếp 4 hành khỏch A, B, C, D lờn 4 toa khỏc nhau?
A) C	B)A	C) A	D) P
Cõu 4: Tớnh hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870	B) 435	C) 27405	D) 453
Cõu 5: Cú bao nhiờu cỏch xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4!	B) 5!	C) 2.4!	D) 2.5!
Cõu 6: Một lớp cú 45 học sinh trong đú cú 25 nữ, Giỏo viờn kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xỏc suất để khụng cú học sinh nữ nào là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Cõu 7: Xỏc suất bắn trỳng mục tiờu của một vận động viờn khi bắn trỳng 1 viờn là 0,7. Người đú bắn hai viờn một cỏch độc lập. Xỏc suất để một một viờn trỳng mục tiờu và một viờn trượt mục tiờu là:
 A) 0,21	B) 0,46	C) 0,44	D	) 0,42
Cõu 8: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tỡm mệnh đề sai.
A) W W = f	 B) P(AB) = 0	
C) P( ) = P(B) 	 D) P(AB) = P(A) + P(B)
II. Tự luận (6 đ).
Cõu 9: (3 đ) Một hộp đựng 3 viờn bi đỏ, 3 viờn bi trắng và 4 viờn bi đen. Lấy ngẫu nhiờn 5 viờn bi.
a) Tớnh xỏc suất để trong 5 viờn bi lấy ra cú đỳng 1 viờn bi đỏ.
b) Tớnh xỏc suất để trong 5 viờn bi lấy ra cú số viờn bi đỏ bằng số viờn bi trắng.
Cõu 10: (3 đ) Giải phương trỡnh .
D. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
 II. Phần tự luận:
Câu 9:
Câu 10:

File đính kèm:

  • docDSNC11_T43.doc
Giáo án liên quan