Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 22: Đường thẳng song song với mặt phẳng
Tiết PPCT: 22
Tuần 16
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nắm được vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết được khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh) định lí:”Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) Thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a”.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ một đường thẳng song song với một mặt phẳng; biết chứng minh một đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
Ngày soạn: 27-11-2009 Tiết PPCT: 22 Tuần 16 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Nắm được vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết được khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết (không chứng minh) định lí:”Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) Thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a”. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ một đường thẳng song song với một mặt phẳng; biết chứng minh một đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết dựa vào các định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Thái độ, tình cảm: Chăm chú theo dõi bài, tưởng tượng không gian. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): GV: Hãy nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, nêu định lí 1, 2 và hệ quả 2. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (20’) GV: Giới thiệu định lí 3 SGK trang 58 GV: Hướng dẫn học sinh chứng minh định lí 3 gồm 2 bước: bước 1 chứng minh tồn tại mặt chứa a và song song với b, bước 2 chứng minh mặt phẳng đó là duy nhất. GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày chứng minh đlí 3. GV: Cho học sinh đọc đề ví dụ SGK trang 58, gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. GV: Hướng dẫn hs tìm thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P): ta sẽ tìm giao tuyến của (P) với các mặt của tứ diện, để tìm được giao tuyến ta sẽ áp dụng nội dung của định lí 2. Gọi 1 hs lên bảng trình bày. Hoạt động 2 (10’) GV: Cho học sinh đọc đề bài tập 23 SGK trang 59, gọi lần lượt 5 hs trả lời. GV: Cho học sinh đọc bài tập 24, gọi lần lượt 6 hs trả lời. HS: Tiếp thu định lí 3. HS: Chú ý lắng nghe và chứng minh định lí 3 vào tập. HS: Đọc đề ví dụ 3 và vẽ hình. HS: Chú ý lắng nghe sự hướng dẫn của giáo viên, tự mình giải ví dụ. HS: Đọc đề bài tập 23 và trả lời. 23) Mệnh đề đúng: c HS: 24) Mệnh đề đúng: b, d, f. 4. Củng cố và dặn dò (8’) GV: Cho học sinh đọc đề bài tập 25, hướng dẫn học sinh phương pháp chứng minh bài 25, gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày tháng năm Giáo viên hướng dẫn duyệt
File đính kèm:
- T2 Đt ss mp.doc