Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 9, 10: Phép vị tự
Tiết 9-10:
BÀI 6 : PHÉP VỊ TỰ
A-Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Nắm vững định nghĩa ,biểu thức toạ độ và các tính chất cơ bản của phép vị tự .
Phép vị tự được xđ khi biết tâm và tỉ số vị tư.
Biết cách xác định phép vị tự biến hình này thành hình kia .
Biết dựng ảnh của 1 hình qua phép vị tự .
2.Kỹ năng :
Thành thạo trong việc xác định 1 phép vị tự , xđ ảnh của 1 hình qua phép vị tự ,xđ tâm vị tự của 2 đường tròn và tỉ số của phép vị tự đó.
Tiến hành được các bước giải bài toán tìm tập hợp điểm, dựng hình qua phép vị tự.
3.Tư duy:
Hiểu được đn phép vị tự – xác định được phép vị tự
Biết cách xđ ảnh của 1 điểm , của 1 hình qua phép vị tự
Ap dụng được các bước giải bài toán bằng phép vị tự.
NSoạn: NDạy: Tiết 9-10: BÀI 6 : PHÉP VỊ TỰ A-Mục tiêu : 1.Kiến thức : Nắm vững định nghĩa ,biểu thức toạ độ và các tính chất cơ bản của phép vị tự . Phép vị tự được xđ khi biết tâm và tỉ số vị tư. Biết cách xác định phép vị tự biến hình này thành hình kia . Biết dựng ảnh của 1 hình qua phép vị tự . 2.Kỹ năng : Thành thạo trong việc xác định 1 phép vị tự , xđ ảnh của 1 hình qua phép vị tự ,xđ tâm vị tự của 2 đường tròn và tỉ số của phép vị tự đó. Tiến hành được các bước giải bài toán tìm tập hợp điểm, dựng hình qua phép vị tự. 3.Tư duy: Hiểu được đn phép vị tự – xác định được phép vị tự Biết cách xđ ảnh của 1 điểm , của 1 hình qua phép vị tự Aùp dụng được các bước giải bài toán bằng phép vị tự. 4.Thái độ: Chuẩn bị bài ở nhà,tích cực hoạt động , trả lời câu hỏi, cẩn thận , chính xác . Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn . B-Trọng tâm: Định nghĩa ,biểu thức tọa độ ,tính chất của phép vị tự .Cách xđ phép vị tư, xđ ảnh của 1 điểm , 1 hình quaphép vị tự . C-Phương pháp: Trực quan ,PP mở vấn đáp thông qua các hđ điều khiển tư duy D-Chuẩn bị: 1.Thực tiễn: -Hs đã học về vectơ và pp toạ độ ở lớp 10. 2.Phương tiện: -Giáo án ,bài soạn của hs, sgk , ảnh , thước , compa . E-Tiến trình lên lớp: 1.Oån định: 2.Bài cũ: không 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV I-Định nghĩa: · Từ đó phát biểu đn phép vị tự (sgk) Kh : V Nhận xét các trg hợp phép vị tự V Khi k=1 : V là phép đồng nhất Khi k=-1 : V là phép đx tâm V(I) = I (k 1) 1:VD 4 : Trên hình 51 (sgk) Phép vị tự V biến rABI thành rA’B’I 2:Xác định tâm vị tự A Kết luận : phép vị tự V biến rABC thành rAMN II-Biểu thức tọa độ: 3:Bài toán (sgk) : hs đọc Theo ĐN của phép vị tự V : (1) Trong đó = (x’-x0 , y’-y0) = (x - x0 , y -y0) Kết luận biểu thức tọa độ của V (*) 4:Tâm vị tự O(0,0) , tỉ vị tự k=2 Theo CT tính được KL M(6,-4) III-Tính chất: 1.Định lý : (sgk) Học sinh đọc và chứng minh dưới sự dẫn dắt của gv Gọi I là tâm vị tự ,ta có: , = k() Hệ quả:(sgk) Hocï sinh đọc và dựa vào định lý 1 để chứng minh các hệ quả này . 3 :Ta thấy tâm vị tự là G, mặt khác , , Phép vị tự biến ABC thành A’B’C’ là 3. Tâm vị tự cuả hai đường tròn : *Bài toán : (sgk) Học sinh đọc và quan sát hình vẽ Hai dường tròn không đồng tâm : h.57 với I=MM’OO’ Kết luận : Phép vị tự (k=)biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O’;R’) (với I=M1M’OO’) Kết luận : Phép vị tự (k’=-) biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O’;R’) Khi R=R’ chỉ có phép vị tự (k’=-1) biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O’;R’) Hai đường tròn đồng tâm : (hình 58) Phép vị tự với k= và phép vị tự đều biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O’;R’) *Nhận xét : (sgk) 4: Vẽ hình và nêu cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn .(Dựa vào bài toán trên ). 5: Gọi I là trung điểm của AB ta có Kết luận : Tập hợp trọng tâm G của ABC là đường tròn (O’) tâm O’ bán kính R’=R ảnh của (O) trong phép vị tự với O’ được xác định T1: Cho 2 điểm M , M’ lưu động trên tia It sao cho M là trung điểm IM’.Nhận xét gì về và ? Từ đó : Giúp hs nắm được : +Định nghĩa phép vị tự +Xác định phép vị tự : tâm- tỉ số vị tự +Các phép vị tự đặc biệt T2: Giúp hs nắm được cách xđ +Tâm vị tự – tỉ số vị tự +Kết luận : Phép vị tự biến rABC thành rAMN T3 : Giúp hs biết được :Cách tíng toạ độ ảnh của 1 điểm qua phép vị tự V Hướng dẫn : +Ta có = ? = ? +Khi đó (1) ? +KL gì về ? +Khắc sâu cho hs CT (*) , kỹ năng tính toán. +Cho hs thay tọa độ vectơ vào đẳng thức và kết luận? T4: Cho hs dùng biểu thức tọa độ để tìm tọa độ của điểm M’? T5 : Giúp học sinh hiểu và chứng minh được định lý 1 +Theo định nghĩa phép vị tự V ta có +Theo qui tắc 3 điểm của vec tơ ta có +Từ đó nhận xét gì về hai vectơ và +Kết luận ? T6 : Từ định lý 1 giúp học sinh hiểu được các hệ quả Giúp học sinh khắc sâu cách xác định Tâm vị tự – Tỉ vị tự . Suy ra phép vị tự T7 : Hướng dẫn học sinh xác định phép vị tự V Biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O’;R’) a) +Nhận xét gì về hai vectơ và và sự liên hệ giữa chúng ? +ừ đó có thể xác định phép vị tự V Biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O’;R’) +Tương tự cho hai vectơ và và xác định phép vị tự +Gv chuẩn bị hình,cho học sinh nhận xét về trường hợp đặc biệt này? b) +Học sinh nhận xét và kết luận +Giáo viên củng cố và nhấn mạnh nhận xét của SGK +Giúp học sinh khắc sậu khái niệm tâm vị tự của hai đường tròn 5: Cho đường tròn (O;R) và hai điểnm A,B cố định sao cho đường thẳng AB không cắt đường tròn(O). C là một diểm lưu động trên đt(O). Tìm tập hợp trọng tâm g của tam giác ABC Giúp học sinh khắc sâu định nghĩa phép vị tự V +Xác định tâm vị tự I +Xác định tỉ vị tự k +Xác định phép vị tự V F.Củng cố: Định nghĩa phép vị tự ,Xác định phép vị tự ,Biểu thức phép vị tự. Xác định ảnh của một hình qua 1 phép vị tự ,Tâm vị tự của hai đường tròn. G.Dặn dò : BTVN :1-8 sgk H.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 9-10.doc