Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm(6 điểm):

Câu 1: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Giới hạn bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: bằng:

A. 1. B. . C. – 2. D. .

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?

A. 450 B. 900 C. 1200 D. 600

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: bằng:

A. B. C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là:

A. dy = (3x2 – 5)dx. B. dy = -(3x2 – 5)dx. C. dy = (3x2 + 5)dx. D. dy = (-3x2 + 5)dx.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ?

A. SC  ( ABC).

B. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK  (SAC).

C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’  SB.

D. (SAC)  (ABC).

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;( không kể thời gian phát đề )
Mã đề thi: 485
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh: ....................
I. Phần trắc nghiệm(6 điểm):
Câu 1: Đạo hàm của hàm số là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2: Giới hạn bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: bằng:
A. 1.	B. .	C. – 2.	D. .
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 450	B. 900	C. 1200	D. 600 
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: bằng: 
A. 	B. 	C. .	D. .
Câu 7: Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 5)dx.	B. dy = -(3x2 – 5)dx.	C. dy = (3x2 + 5)dx.	D. dy = (-3x2 + 5)dx.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SC ^ ( ABC).
B. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK ^ (SAC).
C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ Î SB.
D. (SAC) ^ (ABC).
Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = là:
A. k = .	B. k = 1.	C. k=2.	D. k =.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu d ^(a) và đường thẳng a // (a) thì d ^ a.
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a) thì d ^(a).
C. Nếu đường thẳng d ^(a) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a).
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a).
Câu 11: Hàm số có đạo hàm là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy (ABCD), SA =a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng bao nhiêu?
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 13: Hàm số có đạo hàm là:
A. .	B. .	C. y/ = 2.	D. .
Câu 14: Hàm số y = sinx có đạo hàm là:
A. .	B. y/ = - sinx.	C. y/ = cosx.	D. y/ = - cosx.
Câu 15: bằng?
A. .	B. .	C. 2.	D. -2.
Câu 16: Cho hàm số f(x)=. Để f/(1)=thì ta chọn:
A. k = 3.	B. k = 1.	C. k = .	D. k = -3.
Câu 17: bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho hàm số f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(-1) bằng:
A. .	B. 3.	C. .	D. 2.
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a Khi đó là: 
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 20: là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: bằng? 
A. 	B. 2.	C. 	D. .
Câu 22: bằng ?
A. .	B. .	C. 0.	D. 1.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. SO ^ (ABCD).	B. AB ^ (SAD).	C. AC ^ (SBD).	D. BD ^ (SAC).
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA^ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD.	 B. IO^ (ABCD).
C. SA= SB= SC.	 D. BD^ SC.
II. Phần tự luận (4.0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm 
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số .
 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
Câu 3: (1 điểm) Cho . Giải bất phương trình .
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = 2a. Tính d(A, (SCD))
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
 Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
-----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_11_nam.doc
  • docHuong dan cham mon Toan 11 HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Ly.doc
  • docMa tran de thi Toan 11 - HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Ly.doc