Giáo án Giáo dục công dân 7 tuần 2 tiết 2: Trung thực
I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức
- Giúp hs hiểu thế nào là trung thực
-Nêu được mốt số biểu hiện của tính trung thực
-Nêu được ý nghĩa của sống trung thực?.
2. Kỹ năng
- Giúp Hs biết phân biệt hành vi trung thực và hành vi thiếu trung thực trung cuộc sống hàng ngày.
- Biết tự kiểm tra,nhận xét đánh giá hành vi của mình và người khác ,
- Trung thực trong học tập và cuộc sống hàng ngày.
*Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:
-Kn phân tích,so sánh
-KN tư duy phê phán
-KN giải quyết vấn đề
KNtự nhận thức giá trị bản thân.
3.Thái độ
- Hình thành ở HS thái độ quý trọng và ủng hộ những việc làm trung thực ,phản đối, đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực trong học tập và cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
1. GV : SGK,SGV GDCD 7 ,tranh ảnh,chuyện kể,tục ngữ ca dao nói về trung thực.
2. HS : SGK,vở ghi,tục ngữ ca dao.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : ? Thế nào là sống giản dị? Cho ví dụ.
Đáp: Sống giản dị là sống phù hợp với điều kiện ,hoàn cảnh của bản thân,gia đình và xã hội.HS tự liên hệ
3. Bài mới.
Đặt vấn đề: Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới.
TUẦN 2 - TIẾT 2 : Ngày soạn:12/08/2013 BÀI 2: Trung Thực I. Mục tiêu bài học. 1.Kiến thức - Giúp hs hiểu thế nào là trung thực -Nêu được mốt số biểu hiện của tính trung thực -Nêu được ý nghĩa của sống trung thực?. 2. Kỹ năng - Giúp Hs biết phân biệt hành vi trung thực và hành vi thiếu trung thực trung cuộc sống hàng ngày. - Biết tự kiểm tra,nhận xét đánh giá hành vi của mình và người khác , - Trung thực trong học tập và cuộc sống hàng ngày. *Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài: -Kn phân tích,so sánh -KN tư duy phê phán -KN giải quyết vấn đề KNtự nhận thức giá trị bản thân. 3.Thái độ - Hình thành ở HS thái độ quý trọng và ủng hộ những việc làm trung thực ,phản đối, đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực trong học tập và cuộc sống. II. Chuẩn bị: 1. GV : SGK,SGV GDCD 7 ,tranh ảnh,chuyện kể,tục ngữ ca dao nói về trung thực. 2. HS : SGK,vở ghi,tục ngữ ca dao. III. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : ? Thế nào là sống giản dị? Cho ví dụ. Đáp: Sống giản dị là sống phù hợp với điều kiện ,hoàn cảnh của bản thân,gia đình và xã hội.HS tự liên hệ 3. Bài mới. Đặt vấn đề: Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu truyện đọc. Cho HS đọc truyện ? Bra-man-tơ đã đối xử với Mi-ken-lăng-giơ ntn? ->Không ưa thích,kình địch,chơi xấu,làm giảm danh tiếng,làm hại sự nghiệp... ? Vì sao Bra-man-tơ có thái độ như vậy ? - > Sợ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ khi nổi tiếng sẽ lấn át mình. ? Mi-ken-lăng-giơ đã có thái độ ntn trước những việc Bra-man-tơ đã làm với mình? -> Oán giận,tức giận. Công khai đánh giá Bra-man-tơ là người vĩ đại. Công khai đánh giá cao Bra-man-tơ là người vĩ đại. ? Vì sao Mi-ken-lăng-giơ lại xử sự như vậy ? -> Ông là người thẳng thắn,tôn trọng và nói sự thật,đánh giá đúng sự việc. ? Theo em ông là người ntn? -> Ông là người trung thực,tôn trọng chân lí. Kết luận Yêu cầu HS rút ra bài học. ->Bài học:Trong cuộc sống cần trung thực ,tôn trọng chân lí. 1.Truyện đọc “Sự công minh,chính trực của một nhân tài” HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học. ? Thế nào là trung thực ? ví dụ? ->Trung thực là luôn tôn trọng sự thật,tôn trọng chân lí,lẽ phải; ? Biểu hiện của chân thực? ->sống ngay thẳng,thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm. ? Biểu hiện của hành vi trái với trung thực? ->Trái với trung thực là dối trá,xuyên tạc bóp méo sự thật,ngược lại chân lí. ? ý nghĩa của trung thực? - >Trung thực là đức tính quý báu của mỗi người.Sống trung thực giúp ta nâng cao phẩm giá,làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội và xẽ được mọi người tin yêu,kính trọng. ? Là HS em cần rèn luyện tính trung thực ntn? ->Tôn trọng ủng hộ những người trung thực,sống ngay thẳng,thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm.Phê phán lên án những hành vi thiếu trung thực.... -Yêu cầu HS giải thích câu tục ngữ: “Cây ngay không sợ chết đứng” -HS giải thích Kết luận 2.Nội dung bài học a.Khái niệm:Trung thực là luôn tôn trọng sự thật,tôn trọng chân lí,lẽ phải; b: Biểu hiện: sống ngay thẳng,thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm. - Trái với trung thực là dối trá,xuyên tạc bóp méo sự thật,ngược lại chân lí. c ý nghĩa: - Trung thực là đức tính quý báu của mỗi người. - Sống trung thực giúp ta nâng cao phẩm giá,làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội và xẽ được mọi người tin yêu,kính trọng. HĐ3:Hướng dẫn giải bài tập. - Yêu cầu HS làm BT a, d GK trang 8 - Làm bài tập cá nhân. - Lên bảng trình bày. - Nhận xét bổ xung - cho HS chơi trò chơi :tìm các câu ca dao tục ngũ nói về trung thực(thời gian 5') -Chia nhóm chơi 3.Bài tập Bài tập a: - Hành vi thể hiện đức tính trung thực:4,5,6 Bài tập b: Che dấu sự thật của người bệnh để họ có hi vọng để chữa bệnh 4 Củng cố,dặn dò: - Yêu cầu Hs khái quát nd toàn bài bằng sơ đồ tư duy (hoạt động nhóm). - Học bài - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài mới:Tự trọng + Đọc bài + trả lời câu hỏi + Sưu tầm cao dao tục ngữ,truyện ,tấm gương tự trọng. IV:Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ký duyệt tuần 2 Ngày ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- 7 t2.doc