Giáo án giảng dạy Lớp Chồi - Chủ đề nhánh: Một số loại rau - Nguyễn Thị Minh
1. HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Cô hát cho trẻ nghe bài hát bầu và bí và trò chuyện cùng trẻ
1. HOẠT ĐỘNG 2: BÀI MỚI
A.Gây hứng thú vào bài
- cô vừa hát cho chúng mình nghe bài hát gì?
- bài hát nói về những loại rau gì?
- ngoài rau bầu và bí ra, chúng mình còn biết những loại rau gì khác?
=> cô chốt:
Xung quanh chúng mình có rất nhiều loại rau, vậy hôm nay cô và các con cùng tìm hiểu nhé
B.Quan sát và đàm thoại
a. rau bắp cải
- cô có rau gì đây?
- bạn nào có nhận xét về rau bắp cải?
- rau bắp cải là loại rau ăn gì?
- rau bắp cải được chế biến thành những món ăn gì?
- rau bắp cải cung cấp cho chúng ta những chất gì?
- khi ăn chúng mình phải như thế nào?
Kế hoạch tổ chức hoạt động một ngày ( Thứ 2 ngày 27 / 02/ 2012) Chủ điểm: tgtv Chủ đề nhánh: một số loại rau Tên giáo viên: nguyễn thị minh Lớp mẫu giáo: 4 tuổi nà po A.hoạt động sáng 1.Đón trẻ,trò chuyện đầu giờ,điểm danh -Trò chuyện sáng : Trò chuyện với trẻ về chủ điểm: Trò chuyện với trẻ về một số loại rau mà trẻ biết qua tên gọi, đặc điểm cấu tạo, lợi ích, cách sử dụng và bảo quản -điểm danh: cô gọi tên trẻ.chấm cơm những trẻ có mặt 2.thể dục sáng: trẻ tập cùng toàn trờng B.hoạt động học tập LVPTnt mtxq Một số loại rau I/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Trẻ biết gọi tên và nêu đặc điểm nổi bật của một số loại rau thường gặp ( rau su hào, bắp cải, cà chua ) - So sánh, nhận xét đặc điểm giống và khác nhau của 2 loại rau trên ( về cấu tạo, màu sắc, hình dạng, ích lợi ) của rau cải bắp, xu hào 2/ Kỹ năng: - Phát triển óc quan sát, ghi nhớ, kỹ năng so sánh, phân biệt cho trẻ. 3/ Tư tưởng: - Trẻ biết lợi ích của rau với con người, biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ các loại rau - 85 - 90% trẻ đạt yêu cầu II/ Chuẩn bị. 1/Đồ dùng của cô: - rau su hào, bắp cải, cà chua - Bài hát, thơ, câu đố các loại rau 2/Đồ dùng của trẻ: - lô tô về một số loại rau III. cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. hoạt động 1 : ổn định tổ chức cô hát cho trẻ nghe bài hát ‘‘ bầu và bí’’ và trò chuyện cùng trẻ 1. hoạt động 2 : bài mới a.gây hứng thú vào bài - cô vừa hát cho chúng mình nghe bài hát gì ? - bài hát nói về những loại rau gì ? - ngoài rau bầu và bí ra, chúng mình còn biết những loại rau gì khác ? => cô chốt : Xung quanh chúng mình có rất nhiều loại rau, vậy hôm nay cô và các con cùng tìm hiểu nhé B.Quan sát và đàm thoại a. rau bắp cải - cô có rau gì đây ? - bạn nào có nhận xét về rau bắp cải ? - rau bắp cải là loại rau ăn gì ? - rau bắp cải được chế biến thành những món ăn gì ? - rau bắp cải cung cấp cho chúng ta những chất gì ? - khi ăn chúng mình phải như thế nào ? => cô chốt : * rau su hào, cà chua ( tương tự trên ) * so sánh rau cải bắp và su hào - khác nhau - giống nhau => cô chốt * mở rộng : cho trẻ xem thêm một số loại rau khác ; rau muống , cà chua, súp nơ c. trò chơi * trò chơi 1 : xếp lô tô theo yêu cầu Cô nói cách chơi và luật chơi * trò chơi 2 : thi xem ai chọn nhanh Cô nói cách chơi và luật chơi 3. hoạt động 3 : kết thúc Cô nhận xét rồi cho trẻ đi vệ sinh - cả lớp lắng nghe cô hát - bầu và bí - bầu và bí - trẻ kể - rau bắp cải - trẻ nhậnxét - ăn lá - luộc, xào, muối dưa - vitamin c - ăn hết rau - su hào là rau ăn củ – cải bắp là rau ăn lá, lá dài – lá tròn, lá nhỏ – lá to - đều là rau xanh cung cấp vitamin cho con người - trẻ lắng nghe cô nói cách chơi, luật chơi và chơi trò chơi Nhận xét : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C.hoạt động ngoài trời( Thực hiện theo kế hoạch) d.hoạt động góc( Thực hiện theo kế hoạch) Đ. VỆ SINH – ĂN TRƯA – NGỦ TRƯA ( Thực hiện theo kế hoạch ) e.hoạt động chiều: ( Thực hiện theo kế hoạch -Vận động nhẹ: -Ăn chiều -LQKTM: -Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ .
File đính kèm:
- giao_an_giang_day_lop_choi_chu_de_nhanh_mot_so_loai_rau_nguy.doc