Giáo án giảng dạy Lớp 3 - Tuần 22

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bài “Bàn tay cô giáo “ và TLCH.

- Nhận xét ghi điểm.

2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài :

- GV cho HS quan sát tranh

b) Luyện đọc:

* GV đọc diễn cảm toàn bài.

* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.

- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.

- Hướng dẫn học sinh giải nghĩa từ khó: nhà bác học, cười móm mém.

Đặt câu với từ móm mém.

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh

 

doc22 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp 3 - Tuần 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẳng nối tâm với 1 điểm trên hình tròn , đường kính là đoạn thẳng đi qua tâm nối hai điểm trên hình tròn 
+ Độ dài 2 đoạn thẳng OA và OB bằng nhau.
+ O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ Gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Nhắc lại KL.
- Quan sát để biết về cấu tạo của com pa.
- Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- Theo dõi.
- Thực hành vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm theo hướng dẫn của giáo viên .
- Nêu cách lại cách vẽ hình tròn bằng com pa.
- Một em đọc đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS nêu kết quả, lớp theo dõi bổ sung.
 D
 M N A B
 C
 Q
 + Đường kính MN, PQ còn các đoạn OM, ON, OP, OQ là bán kính.
+ Đường kính: AB còn CD không phải là đường kính vì không đi qua tâm O.
- Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm và đường tròn tâm I, bán kính 3cm.
- HS vẽ vào vở.
- 1HS nêu cầu BT.
- Cả lớp tự vẽ bán kính OM, đường kính CD vào hình tròn tâm O cho trước, rồi trả lời BTb. 
 M
 C O D
+ Hai đầu sai.
+ Hai câu cuối đúng.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 43: RỄ CÂY
 I/ Mục tiêu: 
 - Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm , rễ phụ hoặc rễ củ.
 II/ Chuẩn bị : - Các hình trong SGK trang 82, 83.
Sưu tầm các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ mang đến lớp.
 III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2HS:
+ Nêu chức năng của thân cây đối với cây.
+ Nêu ích lợi của thân cây.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK. 
 Bước 1 :. Thảo luận theo cặp :
Yêu cầu từng cặp quan sát các hình 1, 2, ... 7 trang 82, 83 và mô tả về đặc điểm của rễ cọc rễ chùm, rễ phụ, rễ củ. 
Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Mời một số em đại diện một số cặp lên trình bày về đặc điểm của rễ cọc , rễ chùm và rễ phụ , rễ củ.
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. 
* Hoạt động 2 : Làm việc với vật thật .
* Bước 1: - Chia lớp thành hai nhóm. 
- Phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và băng dính.
- Yêu cầu hai nhóm dùng băng keo gắn các loại rễ đã sưu tập được lên tờ bìa rồi viết lời ghi chú bên dưới các loại rễ.
Bước 2: - Mời đại diện từng nhóm giới thiệu bộ sưu tập các loại rễ của nhóm mình trước lớp. 
- Nhận xét, khen ngợi nhóm sưu tầm được nhiều, trình bày đẹp, nhanh và giới thiệu đúng. 
c) Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 2 em trả lời nội dung câu hỏi.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi.
- Từng cặp ngồi quay mặt với nhau quan sát tranh 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 trong sách giáo khoa trang 82 và 83 chỉ tranh và nói cho nhau nghe về tên và đặc điểm của từng loại rễ cây có trong các hình. 
- Một số em đại diện các cặp lần lượt lên mô tả về đặc điểm và gọi tên từng loại rễ cây.
- Lớp lắng nghe va nhận xét bổ sung. 
- Các nhóm thảo luận rồi dán các loại rễ cây mà nhóm sưu tầm được vào tờ bìa và ghi tên chú thích về đặc điểm của từng loại rễ vào phía dưới các rễ vừa gắn. 
- Đại diện các nhóm lần lượt lên chỉ và giới thiệu bộ sưu tập các loại rễ cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
**************************************************************************
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO
DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
 I/ Mục tiêu: 
 - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đă học (BT1).
 -Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2a/b/c hoặc a/b/d).
 - Biết dùng đúng dấu chấm dấu chấm hỏi trong bài (BT3).
 - HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2 
 II/ Chuẩn bị : - Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ghi lời giải BT1; 
 - 2 băng giấy viet 4 câu văn của bài tập 2. 
 - 2 băng giấy viết truyện vui : “điện" - BT3
 III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài tập 2 và 3 của tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
 - Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A 4 yêu cầu dựa vào các bài tập đọc, và chính tả ở các tuần 21, 22 để tìm các từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động trí thức. 
- Mời đại diện các nhóm dán nhanh bài làm lên bảng và đọc kết quả.
- Nhận xét chốt lại câu đúng, bình chọn nhóm thắng cuộc .
 Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc thành tiếng về yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Dán lên bảng 2 băng giấy đã viết sẵn 4 câu.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu đọc lại 4 cau sau khi đã điền dấu xong 
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đoc đề bài và truyện vui: “Điện"
+ Yêu cầu của bài tập là gì?
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. 
- Dán 2 tờ giấy lớn lên bảng. 
- Mời 2 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh rồi đọc kết quả.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bổ sung nếu có .
- Mời 3 – 4 học sinh đọc lại đoạn văn khi đã sửa xong các dấu.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
 d) Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em ọc yêu cầu bài tập1.
- Hai em đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Các nhóm thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét bổ sung: tiến sĩ , đọc sách , học , mày mò, nhớ nhập tâm, nghề thêu, nhà bác học, viết, sáng tạo, người trí thức yêu nước vv
- Lớp quan sát bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Một học sinh đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài.
- Hai em lên bảng làm bài, lớp bổ sung:
a/ ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b/ Trong lớp, Liên luôn chú ý nghe giảng 
- Một học sinh đọc đề bài tap 3.
+ Bài tập 3 trong truyện vui “ Điện” bạn Hoa điền toàn dấu chấm vào ô trống, chúng ta cần kiểm tra lại .
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nháp.
- Hai học sinh lên thi làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn thắng cuộc.
- 3 em đọc lại truyện vui sau khi đã điền đúng dấu câu.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học. 
TẬP VIẾT:
Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P (PH)
 I/ Mục tiêu 
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu(1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang... vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ 
 II/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa P ( Ph ), mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phan Bội Châu và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. 
 III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở tiết trước.
- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con từ: Lãn Ông, ổi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con 
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cau học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu chữ Ph và kết hợp nhắc lại cách viết .
- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con chữ Ph và các chữ T, V.
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng 
- Giới thiệu: Phan Bội Châu 1867 - 1940 là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam. Ngoài hoạt động cách mạng ông còn viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
- Yêu cầu HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giúp học sinh hiểu nội dung câu ca dao : Phá Tam Giang ở Thừa Thiên Huế dài khoảng 60 km rộng từ 1- 6 km đèo Hải Vân nằm giừa Huế và đà Nẵng cao tới 1444 m dài 20 km  
- Yêu cầu học sinh luyện viết trên bảng con những chữ hoa có trong câu ứng dụng.
c) Hướng dẫn viết vào vở:
- Giáo viên nêu yêu cầu viết chữ P (Ph) một dòng cỡ nhỏ; B, C (Ch): 1 dòng.
- Viết tên riêng Phan Bội Châu 2 dòng cỡ nhỏ. 
- Viết câu ca dao 2 lần .
- Nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
 d/ Chấm chữa bài: 
 đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà luyện viết thêm.
- Lãn Ông; ổi Quảng Bá cá Hồ Tây / Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ GV yêu cầu. 
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. 
- Các chữ hoa có trong bài: P (Ph ) B, C, T, G (Gi), Đ, H, V, N 
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con.
Ph 	V	T
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu. 
- Lắng nghe.
- Phan Bội Châu
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
 Phá Tam Giang nối đường ra Bắc 
 Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam. 
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Phá Tam Giang, Bắc, Đèo, Hải Vân, Nam.
-Phá Tam Giang, Bấc Đèo, Hải Vân, Nam 
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên 
- 2HS nhắc lại ND bài học.
TOÁN 
Tiết 108: ÔN TẬP PHÉP NHÂN PHÉP CHIA
	I. MỤC TIÊU:
- Giúp hs cung cố lai về phép nhân, nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số 
- Về phép chia, chia số có ba chữ số với số có một chữ số 
II. CHUẨN BỊ
- Viết một số phép nhân, phép chia lên bảng lớp
III. DẠY HỌC BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi 3 hs lên bảng làm bài .
213 x 3	374 x 2 630 : 7
Yêu cầu hs nhận xét
2. Dạy học bài mới
- GV giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi tên bài lên bảng
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài, dưới lớp phân cho các tổ làm bài vào bảng con (mỗi tổ 1 bài)
a. 57 x 6 85 x 5 371 x 3 106 x 8
 409 x 2 
b. 872 : 2 261 : 3 945 : 5 842 :7
- Yêu cầu hs nhận xét
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Tính
a. 180 : 6 147 : 7 168 : 8 189 : 3
b. 728 :8 729 :9 497: 7 485 :6 
- Yêu cầu hs nhận xét
- Gv nhận xét
3. Củng cố dặn dò
Gv nhận xét tiết học 
Yều cầu hs về nhà chuẩn bị bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Hs thực hiện
231	374	630 7
x 3 x 2 00 90
693 748 0
Hs thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
 57 371
 x 6 x 3
342 1273
 872 2	945 5
 07 436 44 189
 12 45
 0 0 
- HS nhận xét bài bạn làm.
- Hs thực hiện làm bài
- Thực hiện
- Lắng nghe
- Lắng nghe thực hiện
*******************************************************
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
CHÍNH TẢ
Tiế

File đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_3_tuan_22.doc
Giáo án liên quan