Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 16 (Bản đẹp)

A. Kiểm tra bài cũ

 - Gọi 2 HS đọc bài "Bé Hoa"

 ? Em biết những gì về gia đình Hoa?

 ? Hoa đã làm gì giúp mẹ?

 - Nhận xét – Tuyên dương

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

 - Cho hs quan sát tranh giới thiệu chủ điểm và bài học - Ghi đầu bài

2. Nội dung:

a. Luyện đọc

 * GV đọc mẫu

 * HD HS luyện đọc giải nghĩa từ

 * Đọc từng câu:

- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu

- Từ khó: Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng.

 * Đọc từng đoạn

- HD đọc câu dài

* Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.//

* Cún mang cho bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì, / khi thì con búp bê.//

* Nhìn bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp bé mau lành.//

- GV gọi HS nêu nghĩa từ: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động.

 * Đọc từng đoạn trong nhóm

 * Thi đọc giữa các nhóm

* Đọc đồng thanh

 

doc26 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 16 (Bản đẹp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...buổi tối...
- Để bạn nhớ việc và làm các việc một cách thong thả, tuần tự, hợp lí, đúng lúc...
- 7 giờ đến 11 giờ: Đi học, thứ bảy: học vẽ; chủ nhật: đến bà
=> Hiểu TGB giúp người ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lí, có kế hoạch, làm cho công việc đạt kết quả.
- Thi đọc 
- Người lớn, trẻ em nên lập thời gian biểu cho mình.
- Lắng nghe
SGK
------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN
NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU
- Biết đọc các tên ngày trong tháng.
- Biết xem lich để xác định số ngảy tong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
- Học sinh có ý thức trong giờ học 
II. ĐỒ DÙNG	
- GV: Tờ lịch , Hình SGK
- HS: SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐD
A. Kiểm tra bài cũ 
 - YC học sinh lên bảng thực hiện xem đồng hồ
 - Nhận xét 
B. Dạy nội dung bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung 
 a. Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. 
 - GV treo tờ lịch tháng 11 lên và giới thiệu 
 - HD đọc tên các ngày trong tháng
 b. Thực hành 
 Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài
 Bài 2: 
 a. Yêu cầu HS quan sát và nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch
+ Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
b. Yêu cầu HS nêu và trả lời câu hỏi:
 + Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?
 + Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào?
+ Tuần này, thứ sáu là ngày 19 tháng 12. Tuần sau thứ sáu là ngày nào?
 - GV nhận xét, hướng dẫn thêm cho HS
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nêu lại cách xem lịch, đọc tên các ngày trong tháng.
 - Nhận xét tiết học 
 - Về làm bài tập vở bài tập
 - Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh thực hiện yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS theo dõi và đọc tên các ngày trong tháng.
- Hs đọc CN- ĐT
- HS quan sát và tự làm bài
Đọc
Viết
Ngày bảy, tháng mười một
Ngày 7 tháng 11
Ngày mười lăm tháng mười một
Ngày 15 tháng 11
Ngày hai mươi tháng mười một
Ngày 20 tháng 11
Ngày ba mươi tháng mười một
Ngày 30 tháng 11
- HS làm bài trả lời theo yêu cầu
a. Các ngày: 2; 3; 6; 8; 11; 12; 15; 17; 20; 23; 24; 27; 30
- Tháng 12 có 31 ngày.
- HS quan sát và trả lời CH
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ hai. 
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ năm.
+ Trong tháng 12 có mấy 4 ngày chủ nhật? Đó là các ngày 7,14,21,28.
+ Tuần này, thứ sáu là ngày 19 tháng 12. Tuần sau thứ sáu là ngày 26.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ 
Tờ lịch
Hình sgk
-------------------------------------------------------------------
Tiết 3: THỦ CÔNG
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (T2)
I. MỤC TIÊU
- Biết cắt, dán, biển báo giao thông cấm đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
- Học sinh hứng thú gấp cắt dán biểm báo giao thông. 
II. ĐỒ DÙNG	
- GV: Hình mẫu 
- HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐD
A.Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh 
B. Dạy nội dung bài mới
1. Giới thiệu bài 
- Ghi tên bài 
2. Thực hành
- Yêu cầu HS nhắc lại qui trình
- GV nhắc lại cách làm ở mỗi bước
- Thao tác lại cho HS quan sát
- Yêu cầu 1 HS trình bày 
- Yêu cầu thực hành : GV chia nhóm, làm biển báo giao thông như đã HD ở tiết 1.
- Lưu ý : Bôi hồ mỏng và đặt hình cân đối, miết nhẹ tay để được hình phẳng
- GV quan sát học sinh thực hành gợi ý uốn nắn cho học sinh ( nếu học sinh còn lúng túng)
* Trình bày sản phẩm
- Cho các nhóm khác nhận xét chéo nhau
* Đánh giá sản phẩm của HS
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
- Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị, kĩ năng của bài: Gấp cắt, dán hình tròn
3.Củng cố, dặn dò:
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài 
- Về gấp cắt dán tiếp
- Chuẩn bị giờ sau, giấy thủ công, giấy trắng, chì thước kẻ, hồ dán cho bài sau 
- Nhận xét giờ học 
- Báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại
- Nêu bước 1 : Gấp hình
- Nêu bước 2 : Cắt hình tròn
- Nêu bước 3: Dán hình
- Lắng nghe
- 1 HS lên gấp, cắt
- Thực hành
- Học sinh trình bày sản phẩm của nhóm mình 
- Lắng nghe
- Học sinh nhắc lại nội dung bài 
- Ghi nhớ
Hình mẫu
Giấy kéo, hồ
----------------------------------------------------------------------
Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU
- Bước dầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩatìm được mẫu ai thế nào? ( BT2 )
- Nêu đúng tên con vật được vẽ trong tranh ( BT3 )
- Học sinh có ý thức trong giờ học 
II. ĐỒ DÙNG	
- GV: Tranh minh hoạ các con vật trong SGK
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐD
A. Kiểm tra bài cũ 
 - Kiểm tra làm BT2, BT3
 - Nhận xét - đánh giá
B. Dạy nội dung bài mới
1. Giới thiệu bài
 - Ghi đầu bài
2. Nội dung
 a. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1:
 - Giáo viên: Các em cần tìm những từ trái ngược với từ đã cho.
 - Chia bảng làm 3 phần
 - Gọi 2 HS lên bảng viết nhanh những từ trái nghĩa với những từ đã cho
 - GV nhận xét kết luận lời giải đúng
 Bài 2 : 
 - Giúp HS nắm yêu cầu BT
 - Cho HS làm vào vbt
 - Nhận xét - chữa bài
 Ví dụ : 
 + Cái bút này rất tốt
 Bài 3:
 - Nêu yêu cầu của bài và giảng giải
 - Nhận xét - giúp chữa bài
1. Gà trống 2. Vịt 3. Ngan 4. Ngỗng
 5. Bồ câu 6. Bê 7. Cừu 8. Thỏ
 9. Bò 10. Trâu
 3. Củng cố, dặn dò:
 - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài 
 - Nhận xét tiết học
 - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập
- 2 HS lên bảng
- Nhắc lại đầu bài
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
VD: Tốt - xấu
- Tốt/xấu , ngoan / hư , xinh/xấu , khoẻ/yếu, cao/thấp, trắng/đen....
- Nhận xét
- Nắm yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vbt
- 3- 4 HS lên bảng
- Cả lớp nhận xét
 + Chữ em rất xấu
 + Mèo con rất hư
- HS quan sát tranh minh hoạ
Viết tên từng con vật theo số thứ tự vào vbt
- HS nêu
Vbt
Tranh sgk
-----------------------------------------------------------------------
Chiều
 Tiết 1: TIẾNG VIỆT + 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU
- Tiếp tục cho hs ôn luyện về từ trài nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa để đặt những câu đơn giản theo kiểu : Ai( cái gì, con gì,) thế nào?
- Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-KTBC: Tìm từ trái nghĩa với từ vàng , béo, 
2-Thực hành:
 Bài 1: Bài yêu cầu gì?
 VD: a, tốt-xấu
Bài 2: Gv đọc yêu cầu và hd
Bài 3: Nêu yêu cầu bài
 - Gv gọi hs nêu
- Nhận xét, chữa bài
3- Củng cố, dặn dò:
- Gv tóm tắt bài –nhận xét
- HS tìm và nêu
- HS thực hành làm bài tập
-Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
b.ngoan-hiền ; c.nhanh- chậm; d.trắng- đen
e. cao –thấp ; g. khoẻ- yếu
- Hs đọc yêu cầu và làm bài 
VD: Con trâu này rất khoẻ./
 Con bò này rất yếu./
- Về ôn lại bài 
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN +
NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU
Giúp hs củng cố về:
- Đọc và viết các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch: đọc thứ, ngày, tháng, trên một tờ lịch tháng.
- Vân dụng các thời điểm để trả lời câu hỏi đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
- Cho hs ôn đọc, viết các ngày trong tháng
- HS đọc, viết vào vbt
- Đưa ra một số câu hỏi cho hs trả lời
- HS trả lời cá nhân
* GV nhận xét
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 4 tháng 12 năm 2014
	Sáng	Tiết 1: THỂ DỤC
TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI, VÒNG TRÒN VÀ NHÓM BA, NHÓM BẢY”
I. MỤC TIÊU
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Rèn kỹ năng tập luyện cho học sinh 
- Học sinh có ý thức trong giờ học 
II. ĐỒ DÙNG	
- GV: Còi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐD
1. Phần mở đầu
 - GV nhận lớp
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Đi đều và hát
 - Ôn các động tác: Tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài TD phát triển chung, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
2. Phần cơ bản 
 a. Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi”
- Gv nhắc lại cách chơi - sau đó cho HS chơi.
 - Ôn trò chơi "Vòng tròn” 
 - Chơi có kết hợp vần điệu. Lúc đầu do GV điều khiển. Khi thấy HS đã nắm được cách chơi, nên để cán sự hoặc chỉ định tổ trưởng điều khiển.
 - Có thể đảo thứ tự hai trò chơi trên.
 - GV chia lớp tập luyện.
 3. Phần kết thúc
 - Cúi người thả lỏng : 8 - 10 lần.
 - Nhảy thả lỏng : 8 - 10 lần
 - GV cùng HS hệ thống bài học
 - GV nhận xét giờ học
- Cán sự tập hợp lớp, điểm số, chào báo cáo giáo viên
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X
- HS chia theo nhóm tập luyện
- GV nhận xét
- HS làm theo HD của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS làm theo lệnh của Gv
- Lắng nghe
Còi
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN
THỰC HÀNH XEM LỊCH
I. MỤC TIÊU
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ
- Củng cố nhận biết các đơn vị đo thời gian 
- Học sinh có ý thức xây dựng bài 
II. ĐỒ DÙNG	
- GV: Tờ lịch 
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐD
A. Kiểm tra bài cũ 
 - 3 học sinh lên bảng đọc tên các ngày trong tháng.
 - Nhận xét 
B. Dạy nội dung bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
 a. Thực hành xem lịch 
 Bài 1 :
- Yêu cầu HS nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
? Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- GV nhận xét, chỉ cho HS thấy trên tờ lịch
 Bài 2 : 
 - Yêu cầu HS quan sát tờ lịch sau đó trả lời câu hỏi:
 + Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào?
 + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?
 + Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ m

File đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_2_tuan_16_ban_dep.doc