Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2013-2014
A. KTBC:: (3): Yêu cầu HS đọc thuộc và trả lời câu hỏi bài Tiếng võng kêu.
B. Bài mới:
* GTB: Giới thiệu qua tranh vẽ.
Hoạt động 1: (33) Hướng dẫn luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu - hướng dẫn đọc toàn bài
a) Đọc từng câu.
- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng Hướng dẫn HS đọc.
b) Đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, khó.
- Ghi bảng từ giải nghĩa.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nghe - nhận xét.
h, tính: 100 - 4, 100 - 32 - Tính nhẩm: 100 - 30, 100 - 50 - 30 - Nghe nhắc lại đề toán - HS đọc phép tính - Số bị trừ, số trừ, hiệu - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu - 3 HS nhắc lại - Các dấu bằng thẳng cột - Tìm số trừ. - HS tự làm bài, HS làm bảng con, chữa bài nêu cách làm. - Nêu cách làm, làm bài - 1 HS chữa bài trên bảng - Đọc đề bài, nêu tóm tắt, làm bài, chữa bài. Bài giải: Số ô tô đã rời bến là: 35- 10 = 25(ô tô) Đ/S: 25(ô tô) - 3 HS - VN làm bài tập trong SGK Thứ 4 ngày 4 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm Kiểu câu Ai thể nào? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai, Thế nào ? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ BT1(SGK). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS A. KTBC::(3’): Gọi HS lên bảng đặt câu theo mẫu ai làm gì? B. Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1: (34’) HS làm bài. Bài 1: Dựa vào tranh chọn từ trả lời câu hỏi. - Cho HS quan sát từng bức tranh. Lưu ý: Mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. - Nhận xét từng HS. Bài 2: Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật. - Phát triển cho 3 nhóm. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc bổ sung lời giải đúng. Bài 3: Chọn từ thích hợp đặt câu. - Gọi 1 HS đọc câu mẫu. ? Mái tóc ông em thế nào? ? Cái gì bạc trắng? - Nhận xét - chỉnh sửa cho HS nói không đúng mẫu ai thế nào? C. Củng cố và dặn dò: (2’) ? Hôm nay học mẫu câu gì? - Nhận xét giờ học - 3 HS, mỗi HS đặt một câu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi. Mỗi tranh 3 HS trả lời. - Em bé rất xinh/ em bé rất đẹp/ em bé rất dễ thương. - Con voi rất khoẻ/ Con voi rất to/ Con voi chăm chỉ làm việc. - Quyển vở này màu vàng/..... - Cây cau rất cao/.... - 1 HS đọc yêu cầu - HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả 3 nhóm dán giấy lên bảng. Nhóm nào viết được nhiều từ đúng thắng cuộc. - Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan,.. - Màu sắ của vật: xanh, đỏ, tím, vàng, - Hình dáng của người và vật: cao, thấp, ngắn dài.... - 1 HS đọc đề bài. - Mái tóc ông em bạc trắng. - Bạc trắng. - Mái tóc ông em. - HS tự làm bài - đọc chữa bài. - Ai (cái gì, con gì) thế nào? - VN làm lại bài làm sai. Tiết2:Tọ̃p viờ́t Chữ hoa N I. Mục tiờu: - Biết cách viết chữ cái hoa N.(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và dòng ứng dụng: chữ Nghĩa: (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Dòng ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau. (3 lần) II. Đồ dựng dạy học : - Mẫu chữ hoa III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : kiểm tra bài : chũ hoa M - Nhận xột ghi điờ̉m 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn viết chữ hoa : - Cho HS quan sỏt chữ mẫu N - Chữ N cao mấy li ? Gồm mấy nột ? - Vừa hướng dẫn , vừa viết mẫu * Theo dừi , HD HS yếu viết + Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: - Cho HS quan sỏt mẫu Nghĩ trước nghĩ sau. - Hóy nờu độ cao cỏc con chữ - Viết mẫu , hướng dõ̃n cách viờ́t - Nhọ̃n xét , sửa sai c. Viết bài : - Cho HS viết bài vào vở tập viết *- Theo dừi HD HS yếu viết - Thu chấm , nhận xột 3. Củng cố , dặn dũ : - Chốt lại cỏch viết - Về luyện viết bài ở nhà cho đẹp - 2 em lờn bảng viờ́t chữ hoa M và cõu ứng dụng, nờu đụ̣ cao các con chữ - Quan sỏt - Cao 5 li , gồm 3 nột : móc ngược trái , thẳng xiờn và móc xuụi phải - Theo dừi - Luyện bảng con chữ N - Quan sỏt , nờu ý nghĩa cõu ứng dụng - Nhiều em nờu - Viết bảng con chữ Nghĩ - Viết bài Tiết 3: Toán Đường thẳng I. Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS A. KTBC::: (3’) Gọi HS lên bảng làm và nêu cách làm. B. Bài mới: * GTB: Nêu nục tiêu bài học Hoạt động 1: (10’) Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng. - Chấm lên bảng 2 điểm. - Em vẽ được hình gì? - Vẽ và giới thiệu đường thẳng AB. - Yêu cầu nêu tên hình vẽ. - Nêu cách vẽ đường thẳng. - Yêu cầu vẽ đường thẳng đgiấy nháp. Hoạt động 2: (3’) Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng: - Chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Hoạt động 3: (20’) Thực hành. Bài 1: Yêu cầu tự vẽ vào VBT sau đó đặt tên cho đoạn thẳng. C. Củng cố và dặn dò: (2’) - Yêu cầu 1 HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng. - Nhận xét giờ học - Tìm x: 32-x=14; x-14=18 - Đặt tên hai điểm và vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. - Đoạn thẳng AB - Quan sát - Đường thẳng AB (3 HS) Kéo dài AB về 2 phíađđường thẳng. - Thực hành vẽ. - Quan sát. - 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng. - Tự vẽ, tự đặt tên, 2 HS đổi chéo vở kiểm tra. - Viết tên 3 điểm thẳng hàng trong hình vẽ 1 HS lên bảng làm, chữa bài. Tiết 3: Tiếng việt ôn luyện I. Mục tiêu: Củng cố về: - Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Dấu chấm, dấu chấm hỏi? II. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn luyện. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật theo y/c sau: a. Về tính tình của một người. M. Hiền, tốt b.Màu sắc của một vật. M. Đỏ, trắng c. Hình dáng của người, vật M. cao, dài Gv. Từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ gì? Bài 2: Xếp các từ chỉ đặc điểm sau vào nhóm thích hợp: Xanh biếc, cao, to, lịch sự, chăm ngoan, vàng rực, xám xịt, sừng sững, chót vót, dịu dàng. a. Chỉ màu sắc. b. Chỉ hình dáng. c. Chỉ tính tình. Gv. Có thể tổ chức cho Hs chơi trò chơi: Xếp nhanh, xếp đúng. Bài 3: Gạch 1 gách dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào trong các câu sau: a. Mái tóc của bà bạc phơ. b. Mẹ em rất hiền. c. Dáng đi của bé hấp tấp. * Gv gợi ý Hs yếu: - Cái gì bạc phơ. - Mái tóc của bà là bộ phận trả lời cho câu hỏi nào? - Mái tóc của bà ntn ? - Vậy “ bạc phơ “ là bộ phận trả lời cho câu hỏi nào ? - Gv. Các từ bạc phơ, hiền, thon thả, hấp tấp là những từ chỉ gì? Bài 4: Điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi vào đoạn văn sau: Cậu bé bị đứt tay Mẹ về cậu bé oà lên khóc Mẹ cậu hoảng hốt: - Con làm sao thế - Con bị đứt tay - Đứt khi nào thế - Lúc nãy ạ - Sao đến bây giờ con mới khóc - Vì bây giờ mẹ mới về - Gv. Dấu chấm hỏi được đặt trước câu gì? 3. Củng cố: Gv tổng kết bài. 4. Dặn dò: Tự ôn luyện ở nhà. - 1 Hs đọc y/c. Cả lớp đọc thầm. - Gv giúp Hs nắm y/c. - Hs thảo luận nhóm theo bàn. - Đại diện nhóm nêu kq. - Nhóm khác nhận xét bổ sung. - 2 Hs đọc lại các từ chỉ đặc điểm vừa nêu. - 1 Hs đọc y/c. Cả lớp đọc thầm. - Hs lam vào vbt. - 1 Hs lên bảng chữa bài. - Lớp và Gv nhận xét bài chữa ở bảng. - Gv giúp Hs nắm y/c. - Hs làm vào vbt. - 1 Hs lên bảng chữa bài. - Lớp và Gv nhận xét. - Mái tóc của bà. - Bạc phơ. - (Hs khá, giỏi) - 1 Hs đọc y/c. Cả lớp đọc thầm. - Gv giúp hs nắm y/c. - Hs làm vào vbt. - 1 hs nêu cách điền dấu. - Lớp và Gv nhận xét. Thứ 5, ngày 5 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Chính tả(nghe viết) Bé Hoa I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài BT "3" a/b. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS A. KTBC:: (3’): GV đọc từ: Bác sĩ, chim sâu, xấu. B. Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1 (20’): Hướng dẫn nghe viết. - Đọc bài viết - Em Nụ đáng yêu ntn? - Trong đoạn trích có những từ nào phải viết hoa. - GV đọc từ khó cho HS viết. Theo dõi nhận xét sửa sai. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm chữa bài. + Chấm 10 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến. Hoạt động 2 (10’): HS làm bài tập Bài 2: Tìm từ có chứa tiếng vần ai hoặc ay. - GV ghi bảng kết quả. Bài 3: Điền vào chỗ trống x/s GV ghi bảng BT2. C. Củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học - HS viết bảng lớp và bảng con. - 2 HS đọc lại bài. - Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. - Bây, Hoà, Mẹ, Nụ, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng. - yêu, mãi, võng, ngủ. - Nghe viết bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề. - Nêu yêu cầu bài tập và đọc những gợi ý. - HS làm bài vào nháp - nêu kết quả cả lớp nhận xét. - Tự làm bài vào vở, lên bảng chữa bài. Cả lớp nhận xét - Ôn luyện ở nhà. Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS A. KTBC:: (3’): Gọi 2 HS lên bảng. B. Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động : (29’): HS luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả và báo cáo kết quả. Bài 2:(cột1,2,5): Tính. Lưu ý cách đặt tính. Bài 3: Tìm x (SGK). Lưu ý cách trình bày. Cho 3 em lên làm C. Củng cố và dặn dò: (3’) - Khái quát nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học. - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, P. - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng, vẽ hình. - Làm bài, nối tiếp nhau báo cáo kết quả. - Tự làm bài, 3 HS lên bảng chữa bài nêu cách làm. - HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm -chữa bài nêu cách làm. a,32- x= 18 b, 20- x= 2 c, x- 17= 25 x= 32- 18 x= 20- 2 x= 25+17 x= 14 x= 18 x= 42 - VN làm BT trong SGK. Tiết 4: Toán Ôn luyện I. Mục tiêu: Củng cố về: Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Tìm 1 thành phần chưa biết trong phép tính cộng, trừ. - Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn luyện. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tính 64 - 67 + 19 = 28 + 46 + 19 = 100 - 37 - 18 = 62 + 38 - 73 = - Gv gợi ý Hs yếu: Con thực hiện từ đâu sang đâu ? 64 - 37 = ? - Lấy 27 cộng với mấy ? Bài 2: Đặt tính rồi tính. a. 37 + 18 46 + 34 82 + 18 b. 100 - 46 10 - 8 74 - 37 - Gv nhận xét. - Gọi 1 Hs yếu nêu lại cách đặt tính và thực hiện 37 + 18 và 100 - 46 Bài 3: Tìm x. 36 + x = 82 x - 27 = 54 x + 24 = 40 x - 18 = 36 - GV nhận xét. - G
File đính kèm:
- giao_an_giang_day_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2013_2014.doc